âm nhạc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vì vậy ông đã kiểm tra các tác động của âm nhạc trên hệ tim mạch .

So, he tested the effects of music on the cardiovascular system .

EVBNews

Cole đã biểu diễn “1985” trong buổi biểu diễn Lễ hội âm nhạc vào ngày 11 tháng 5 năm 2018 tại Miami.

Cole performed “1985” during his Rolling Loud Festival performance on May 11, 2018 in Miami.

WikiMatrix

Đừng đi vào lối mòn cảm xúc cũng như gu âm nhạc“.

Don’t walk in the same path of emotions and music genres“.

WikiMatrix

Twice kết thúc quảng bá trong các chương trình âm nhạc vào tập Inkigayo vào ngày 4 tháng 6.

Twice ended their promotions in music shows on the June 4th episode of Inkigayo.

WikiMatrix

Tôi nhớ âm nhạc.

I’ve missed music.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy, hơn bao giờ hết, bạn cần phải cẩn thận về loại âm nhạc mà bạn chọn.

(2 Timothy 3:1, 13) More than ever, then, you need to keep strict watch over what music you choose.

jw2019

Vào năm 2010, thể loại này đổi tên thành “Giải thưởng cho Thành tựu âm nhạc“.

In 2010, the category was renamed to “Award for Musical Excellence”.

WikiMatrix

Ông một con vật mà âm nhạc quyến rũ anh ta?

Was he an animal that music so captivated him?

QED

Bài hát được quảng bá trên chương trình âm nhạc trong hai tuần, bắt đầu với M!

It was promoted on music shows for two weeks, starting with M!

WikiMatrix

Âm nhạc của Led Zeppelin có nguồn gốc từ nhạc blues.

Led Zeppelin’s music was rooted in the blues.

WikiMatrix

Và những dữ liệu khác cho thấy nền công nghiệp âm nhạc tạo việc làm cho 45,000 người.

Other data has the music industry at about 45,000 people.

ted2019

Âm nhạc là mái chèo.

Music to paddle by.

OpenSubtitles2018. v3

Nó như âm nhạc, thật sự là âm nhạc

It’s just like music — it really is just like music.

QED

Karmin thực hiện video âm nhạc cho “Hello” tại Khu phố Tàu ở Los Angeles vào tháng 6 năm 2012.

Karmin shot the music video for “Hello” in the China Town plaza in Los Angeles in June 2012.

WikiMatrix

Những bước nào đã được thực hiện trong việc chuẩn bị cho phần âm nhạc thu sẵn?

What steps are involved in preparing orchestral renditions of our Kingdom songs?

jw2019

Countdown và và các show âm nhạc khác.

Countdown and other music programs.

WikiMatrix

Việc chuyển sang hệ PlayStation 2 đã cho phép truyền tải âm nhạc một cách chất lượng hơn.

The move to the PlayStation 2 allowed for real-time streaming of music.

WikiMatrix

Anh ấy đã học cách nghe thứ âm nhạc trong ngôn ngữ.

He had to learn to hear the music in language.

QED

C-pop Thất đại ca tinh Âm nhạc Trung Quốc Âm nhạc Hồng Kông Rumba ^ Shoesmith, Brian.

C-pop Seven Great Singing Stars Music of China Music of Hong Kong Shoesmith, Brian.

WikiMatrix

Và cuộc sống của tôi được định rõ bởi âm nhạc.

And my life has been defined by music.

ted2019

Thông báo này được đưa ra sau màn trình diễn của Wizkid tại Giải thưởng âm nhạc Ghana.

The announcement came following Wizkid’s performance at the Ghana Music Awards.

WikiMatrix

WMG còn sở hữu Warner/Chappell Music, một trong những công ty phân phối âm nhạc lớn nhất.

WMG also owns Warner/Chappell Music, one of the world’s largest music publishers.

WikiMatrix

Teaser video âm nhạc cho “Shine Forever” đã được phát hành vào ngày 14 tháng 6.

The music video teaser for “Shine Forever” was released on June 14.

WikiMatrix

Wish You Were Here cũng chỉ trích mạnh mẽ nền công nghiệp âm nhạc.

Wish You Were Here is also a critique of the music business.

WikiMatrix

(Âm nhạc) (Vỗ tay) Bruno Giussani: Cảm ơn.

(Music) (Applause) Bruno Giussani: Thank you.

ted2019