ăn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.

90 And he who feeds you, or clothes you, or gives you money, shall in nowise alose his reward.

LDS

Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.

And that’s why the dopamine levels off when a food becomes boring.

ted2019

Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng

Food, water, shelter, medical care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible

jw2019

Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.

This may include gathering fast offerings, caring for the poor and needy, caring for the meetinghouse and grounds, serving as a messenger for the bishop in Church meetings, and fulfilling other assignments from the quorum president.

LDS

Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).

Of course, they want to be accepted by their new associates, so they begin to imitate their speech and their conduct. —3 John 11.

jw2019

Ấu trùng ăn Brassica, Emilia, Senecio scandens và Crassocephalum.

Larvae have been recorded on Brassica, Emilia, Senecio scandens and Crassocephalum.

WikiMatrix

Papa, lại ăn đi.

Papa, come eat.

OpenSubtitles2018. v3

Nó không bị phần lớn các axít ăn mòn: nó hoàn toàn không hòa tan trong axít nitric và chỉ hòa tan một chút trong nước cường toan.

It is not attacked by most acids : it is completely insoluble in nitric acid and dissolves slightly in aqua regia .

WikiMatrix

Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.

And they found that 100 percent of the children that had not eaten the marshmallow were successful.

ted2019

Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn.

Oh, and they ate all the ice cream too.

OpenSubtitles2018. v3

Trông cậu thật ngừng ăn đồ nóng đi nhé!

You look stop-eating hot!

OpenSubtitles2018. v3

18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).

18 Jesus, in this magnificent visionary form, has a little scroll in his hand, and John is instructed to take the scroll and eat it.

jw2019

Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.

He stuffs the cabbage in the rabbit and the rabbit in the fox, and he eats all of them.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món ‘karate’.

I told her, whenever I’m sad, my grandmother gives me karate chops .

ted2019

3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.

3 Frankly, repentance would be a startling concept for that audience.

jw2019

Cô không muốn họ được ăn đồ ăn cô làm sao?

Who do you want to eat with?

QED

Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ.

So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free.

Literature

Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống.

We eat and make money to be able to enjoy life.

ted2019

19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!

19 How happy we are to have God’s Word, the Bible, and to use its powerful message to uproot false teachings and reach honesthearted ones !

jw2019

Ban đầu nó được ăn tại tòa án hoàng gia Hàn Quốc và yangban (lớp quý tộc) gia đình.

It was originally eaten in Korean royal court and yangban (noble class) families.

WikiMatrix

Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.

He differed with corrupt clergymen who used church customs —such as confession of sins, the worship of the saints, fasting, and pilgrimages— to exploit believers.

jw2019

+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.

*+ 11 He then went upstairs and began the meal* and ate.

jw2019

Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.

You take a nap in the wrong place, you got a 50-50 chance of being eaten.

OpenSubtitles2018. v3

Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn.

You will insult her very deeply if you do not .

OpenSubtitles2018. v3

Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách.

I rented out the department store for you to film a movie.

QED