ánh nắng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.”
He said, “It felt like sunshine.”
LDS
Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời.
The roof is glittering in the sunshine.
Tatoeba-2020. 08
Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng.
Keeps the planet warm without sunlight.
OpenSubtitles2018. v3
Một chút hương vị của bờ biển miền Tây, một chút ánh nắng chan hòa.
Just a little West Coast, and a bit of sunshine
QED
Hoà mình trong ánh nắng vút cao như đàn chim về
Republic in sunshine soaring as high as bird flock
QED
Con sưởi ấm tim ta như ánh nắng mai
You have warmed my heart Like the sun.
OpenSubtitles2018. v3
Chưa từng có ánh nắng.
There’s never a sun.
OpenSubtitles2018. v3
Cô nhìn một hồi trước khi nhận ra một điều bất thường trong ánh nắng.
She stared a moment before she knew that something was wrong with the sunshine.
Literature
Mọi thứ vẫn ổn suốt cả ngày khi những phòng chính tràn ngập ánh nắng.
It’s fine during the day when the main rooms are flooded with sunlight.
QED
Dùng mỹ phẩm chống nắng khi bạn tiếp xúc với ánh nắng mặt trời .
Use sunscreen when you ‘re in the sun .
EVBNews
Chúng ta sẽ cho đường thoát nước ngập tràn ánh nắng.
We’re gonna flood the sewer tunnels with sunlight.
OpenSubtitles2018. v3
Bởi ánh nắng mặt trời và lạnh, bởi mưa và tuyết,
By sun and cold, by rain and snow,
LDS
Và rồi tôi nhận thức rằng không có [cửa sổ,] không có ánh nắng.
And then I realized that there was [no window,] no sunlight.
LDS
Thậm chí, rừng trở nên rậm rạp đến nỗi ánh nắng không thể chạm tới mặt đất nữa.
Eventually, the forest becomes so dense that sunlight can’t reach the ground anymore.
ted2019
Hoặc dành vẻ đẹp của mình với ánh nắng mặt trời.
Or dedicate his beauty to the sun.
QED
Phun sản phẩm lên yên xe trong khi tránh ánh nắng mặt trời.
Spray the product on the saddle, while avoiding direct sunlight.
QED
Chúng không tồn tại nhờ ánh nắng như chúng ta.
They don’t survive on sunlight– based system the way we do.
QED
Anh là ánh nắng, ánh trăng, Hoàng Tử béo vùng Bel-Air của em.
You are my sun, my moon, my Fresh Prince of Bel-Air.
OpenSubtitles2018. v3
Tránh xa nguồn nhiệt và tránh ánh nắng trực tiếp.
Keep it away from heat sources and out of direct sunlight.
support.google
Còn anh ta mạo hiểm để né tránh ánh nắng và không khí ngoài trời.
He’s doing it to avoid sunlight and fresh air.
OpenSubtitles2018. v3
Laura mở mắt ra và nhìn thấy ánh nắng chói chang.
Laura opened her eyes and saw bright sunshine.
Literature
Vào mùa khô, hầu như không bị gián đoạn ánh nắng mặt trời với lượng mưa rất ít.
During the dry season, there is almost uninterrupted sunshine with very little rainfall.
WikiMatrix
Tránh sạc thiết bị dưới ánh nắng trực tiếp.
Avoid charging the device in direct sunlight.
support.google
Ánh nắng mặt trời sẽ giết bọn họ…
Sunlight kills these
OpenSubtitles2018. v3
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh