bằng chứng; trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?

7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?

jw2019

(5) Bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va tạo ra con người để vui hưởng sự sống?

89:37) (5) How has Jehovah designed humans to enjoy life?

jw2019

Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật.

Its existence is further proof that the Bible is true.

jw2019

Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).

No direct evidence has yet been found.”—Journal of the American Chemical Society, May 12, 1955.

jw2019

bằng chứng nào cho thấy rằng Giê-su cũng sẽ là Đấng xét xử?

What evidence is there that Jesus would also be Judge?

jw2019

Đó là bằng chứng thuyết phục nhất, ông ta đã sai!

It’s living proof he was wrong.

OpenSubtitles2018. v3

Lời cầu nguyện và sự sống lại—Bằng chứng cho thấy Đức Chúa Trời quan tâm

Prayer and the Resurrection —Proof That God Cares

jw2019

Tôi muốn bằng chứng.

I want proof of life.

OpenSubtitles2018. v3

Không bằng chứng.

There’s no proof.

OpenSubtitles2018. v3

Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình?

What circumstances impelled Jesus to give evidence about his identity?

jw2019

Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao?

Without solid proof, would not such a belief amount to blind faith?

jw2019

Tel Arad—Bằng chứng thầm lặng

Tel Arad Bears Silent Witness

jw2019

Sự sáng tạo trưng ra bằng chứng hiển nhiên về sự nhân từ của Đức Chúa Trời

Creation gives evidence of God’s abundant goodness

jw2019

Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn.

Increasing evidence is that being bilingual is cognitively beneficial.

ted2019

Hình ảnh được chụp lại, để làm bằng chứng.

Pictures were taken for insurance purposes .

OpenSubtitles2018. v3

Số tiền đó đến từ phòng bằng chứng.

That money came from our evidence room.

OpenSubtitles2018. v3

Bằng chứng à, đó là cái gì?

The forensic evidence linking all these people- – what is it?

OpenSubtitles2018. v3

Cô là bằng chứng sống.

You’re living proof.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta tìm thấy những bằng chứng hiển nhiên ngay trong lịch sử khoa học.

We can find clear proof of this fact in the history of science itself.

Literature

Cô muốn có bằng chứng trước khi cô cho phép tôi đi tìm bằng chứng à?

So you want proof before you let me go looking for the proof?

OpenSubtitles2018. v3

Bằng chứng đã bị làm giả.

The evidence was cooked.

OpenSubtitles2018. v3

Bằng chứng khảo cổ học cho thấy xã hội nông nghiệp phát triển trong thiên niên kỷ 4 TCN.

Archaeological evidence suggests agriculturist society developed during the 4th millennium BC.

WikiMatrix

(2 Sử-ký 36:20, 21) Có bằng chứng khảo cổ nào chứng minh điều này không?

(2 Chronicles 36:20, 21) Is there any archaeological evidence to support this?

jw2019

Hiện nay, không có bằng chứng về việc loài này sinh sống trong nước biển.

Currently, there is no concrete evidence that this species occurs in the Atlantic Ocean.

WikiMatrix

Nhưng những bằng chứng tôi nhận được khác với lời bà nói

Well, the evidence tells a different story.

OpenSubtitles2018. v3