bất cập trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

▪ Lắm tiền của thì lợi bất cập hại.

▪ Great wealth often brings far more problems than it solves.

jw2019

Sẽ là lợi bất cập hại đấy.

It’s going to be more harmful than anything .

QED

Không phải về bất cập hay kiểm soát rủi ro.

This is not about downsides or risk management.

OpenSubtitles2018. v3

Cả hai loại tiêu chí bất cập dẫn đến giảm hiệu lực của biện pháp.

Both types of criterion inadequacies result in reduced validity of the measure.

WikiMatrix

Tuy nhiên, một điểm nghiên cứu đến bất cập trong thiết kế thử nghiệm lớn hơn.

However, one study points to inadequacies in older test designs.

WikiMatrix

Tuy nhiên, cuộc Duy Tân dù thành công vẫn có những chỗ bất cập.

The right flank was still having difficulties.

WikiMatrix

Một lần nữa, cả hai loại bất cập tiêu chí dẫn đến giảm hiệu lực của biện pháp.

Once again, both types of criterion inadequacies result in reduced validity of the measure.

WikiMatrix

Soi mói vào đời tư của họ có thể lợi bất cập hại.

You might be doing more harm than good by prying into their lives.

OpenSubtitles2018. v3

Với số người bị thương thế này, thì lợi bất cập hại.

With the amount of wounded we have, we’d do more harm than good.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi tin rằng các bạn không phải thấy xấu hổ khi nhìn thẳng vào những bất cập này.

My belief is that you don’t have to make yourself bad to look at these issues.

ted2019

Lợi bất cập hại khi một con đập hay một tòa nhà sụp đổ.

Hardly a bargain when a dam or building collapses.

OpenSubtitles2018. v3

Tập thể dục cũng vậy, nếu làm quá sức sẽ lợi bất cập hại.

Exercise, if carried to excess, will do you more harm than good .

Tatoeba-2020. 08

Một ngày, tôi chỉ ra cho R & ông chủ D của họ, một số bất cập.

One day, I pointed out to their R&D boss, some inadequacies.

WikiMatrix

Tất cả những gì khác, đều là bất cập, không làm mãn nguyện.

Nothing else will ever be enough.

vatican.va

Những bất cập của thực tế sẽ luôn xuất hiện.

The inadequacies of reality always set in.

OpenSubtitles2018. v3

Lý do có bất cập, thiếu sót là vì trong não của trẻ quy trình hoạt động rất lộn xộn.

And the reason that it rises in a defective form is because early in the baby’s brain’s life the machine process is noisy.

ted2019

Khi nền tảng này bị rạn nứt hay bất cập, việc phát triển ranh giới sẽ không thực hiện được.

When this foundation is cracked or faulty, boundaries become impossible to develop .

Literature

Cơ chế, chính sách về xử lý nợ xấu và tài sản đảm bảo còn nhiều bất cập và thiếu đồng bộ.

Moreover, the regulatory framework on resolution of NPLs and secured collateral remains ineffective.

worldbank.org

Cũng có một thể khách quan có thể được xem là thể bị động của những động từ bất cập vật (intransitive verbs).

There is also an impersonal voice, which can be described as the passive voice of intransitive verbs.

WikiMatrix

Sau sự kiện này, triều Henry trở nên vững chãi, chính phủ khởi sự điều chỉnh những điều bất cập trong bản “Mười Tín điều”.

After it was clear that Henry’s regime was safe, the government took the initiative to remedy the evident inadequacy of the Ten Articles.

WikiMatrix

Ngoài ra, khoa học tiến nhanh tới mức mà những kiến thức thu nhận được ở học đường cũng luôn luôn bất cập với thời đại.

Further, the rate of progress is so rapid that what you learn at school or university is always a bit out of date.

Literature

Tôi hỏi cô tất cả những điều này không phải là để chuyển giao tâm lý cổ điển với những bất cập cá nhân của riêng cô.

I’m asking you if all this wasn’t really some sort of classical psychological transference of your own personal inadequacies.

OpenSubtitles2018. v3

Ngày nay, để hạn chế những bất cập, phần mềm mô phỏng và mô hình 3D đã giúp tàu lượn an toàn và hồi hộp hơn bao giờ hết.

But today’s redundant restraints, 3D modeling and simulation software have made roller coasters safer and more thrilling than ever.

ted2019