bề dày lịch sử trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Và Paris hay Istanbul là những thành phố với bề dày lịch sử

And then you have Paris or Istanbul, and their patina full of history.

ted2019

Tôi được bổ nhiệm đi Paraguay, một nước có bề dày lịch sử về cách mạng chính trị.

I learned that my assignment, Paraguay, was a country with a history of political revolutions.

jw2019

Có, nhưng đó là bề dày lịch sử.

Yes, but it’s steeped in history .

QED

TTNT trong lĩnh vực y khoa cũng có bề dày lịch sử.

Artificial intelligence has a long history in medicine as well .

QED

Thành phố được chính thức thành lập ngày 01 thánh 4 năm 1982, mặc dù nó có bề dày lịch sử khoảng 1000 năm.

The city was officially founded on April 1, 1982, although it has been important historically for more than a thousand years.

WikiMatrix

Với bề dày lịch sử hơn 25 năm ở Việt Nam bộ truyện đã để lại những dấu ấn và ảnh hưởng rất lớn.

After more than twenty-five years in the field, Coral Pictures is mature and fruitful .

WikiMatrix

Là một thành phố nổi tiếng với bề dày lịch sử, tên tiếng Anh của nó là hình thành dần dần theo thời gian.

As a prominent city with a long history, its English name was subject to gradual evolution.

WikiMatrix

TTNT có bề dày lịch sử trong lĩnh vực trò chơi — chế tạo trò chơi thông minh hơn hay trò chơi cho cảm giác tự nhiên, thật hơn.

AI has a huge history in games — to make games smarter or feel more natural .

QED

Tại Salt có nhiều trường học, trong đó có nhiều trường tư thục có bề dày lịch sử từ năm 1800, chẳng hạn như trường Công giáo, La tinh.

Salt contains many schools, including the public first secondary school of Jordan dating back to 1918, as well as many private schools that date back to the 1800s, such as the Latin School and the Catholic School.

WikiMatrix

bây giờ thuận lợi lớn lao của bề dày lịch sử có thể nói rằng, không có người Hán Trung Quốc không bao giờ có thể thống nhất được như vậy

Now the great advantage of this historical experience has been that, without the Han, China could never have held together.

ted2019

Liệu bạn có thể đưa sinh quyển đã được tiến hóa qua bề dày lịch sử của Trái Đất, và nhét nó vô 1 cái chai, và liệu nó có tồn tại được không?

Can you take this biosphere, that has evolved on a planetary scale, and jam it into a little bottle, and will it survive ?

QED

Trong khi kali đã từng được sử dụng từ thời kỳ cổ đại, nhưng nó không được biết đến trong suốt bề dày lịch sử là một chất khác biệt về cơ bản với các muối natri.

While potash has been used since ancient times, it was not understood for most of its history to be a fundamentally different substance from sodium mineral salts.

WikiMatrix

Nhiều tạp chí chuyên về đề tài diễn viên lồng tiếng được phát hành rộng rãi ở Nhật Bản, trong đó tờ Voice Animage là tạp chí nổi tiếng nhất và có bề dày lịch sử cũng dài nhất.

Magazines focusing specifically on voice acting are published in Japan, with Voice Animage being the longest running.

WikiMatrix

Đó thường (nhưng không phải luôn luôn) là địa điểm tổ chức thể thao lớn nhất và xa hoa nhất của đất nước với các giải đấu lớn có bề dày lịch sử (như FIFA World Cup, Olympic, vv).

It is generally (but not always) the country’s largest and most lavish sports venue with a rich history of hosting a major moment in sports (i.e. FIFA World Cup, Olympics, etc.).

WikiMatrix

Cùng với sự xuất hiện của hip-hop, nhảy giao tiếp Mỹ gốc Phi ngày càng hiện diện nhiều hơn, nhờ có bề dày lịch sử của nó, đã định hình văn hóa và được định hình bởi văn hóa

Along with the emergence of hip-hop, AfricanAmerican social dance took on even more visibility, borrowing from its long past, shaping culture and being shaped by it.

ted2019

Tuy nhiên, cuộc tiến công cuối cùng của liên quân, do sự hiểu sai mệnh lệnh từ Huân tước Ragland, dẫn tới một trong những sự kiện thảm khốc và nổi bật nhất trong suốt bề dày lịch sử quân sự Anh – Cuộc tấn công của Lữ đoàn Kỵ binh nhẹ.

However, a final Allied cavalry charge, stemming from a misinterpreted order from Raglan, led to one of the most famous and illfated events in British military history – the Charge of the Light Brigade.

WikiMatrix

Và họ tiếp tục giành thêm 2 huy chương bạc tại Thế vận hội Mùa đông 2014 và 2 huy chương vàng tại Thế vận hội Mùa đông 2018, là những VĐV trượt băng nghệ thuật có bề dày thành tích nhất lịch sử Thế vận hội.

They went on to win two more silver medals in 2014 Winter Olympics and two more gold medals in 2018 Winter Olympics, making them the most decorated figure skaters in Olympic history.

WikiMatrix