Thuật Ngữ Biên Bản Nghiệm Thu Công Trình Tiếng Anh Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ

Việc soạn thảo biên bản nghiệm thu là một trong những nhu cầu cần thiết khi làm việc tại các công ty, đặc biệt là các công ty xây dựng. Trong bài viết hôm nay, anhhung.mobi sẽ tổng thông tin về biên bản nghiệm thu trong tiếng Anh và cung cấp các mẫu biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi để tham khảo và sử dụng nhé!

1. Biên bản nghiệm thu để làm gì

Biên bản nghiệm thu trong tiếng Anh là Acceptance Certificate ( hoặc Minutes of Acceptance ) .

Bạn đang xem: Biên bản nghiệm thu công trình tiếng anh là gì

Nghiệm thu là quy trình tiến độ đánh giá và thẩm định, thu nhận, kiểm tra dự án Bất Động Sản sau khi kiến thiết xây dựng và chuẩn bị sẵn sàng đi vào hoạt động giải trí. Nghiệm thu giúp doanh nghiệp kiểm tra chất lượng mẫu sản phẩm, dự án Bất Động Sản, dịch vụ trước khi vận dụng cho người mua. Quy trình kiểm định này được thực thi thành biên bản, giúp những bên tương quan có cơ sở thao tác sau này .

1.1. Biên bản nghiệm thu hoàn thành

Loại biên bản này được lập ra nhằm mục đích ghi chép việc nghiệm thu dự án Bất Động Sản và đi vào hoạt động giải trí, nêu rõ những khuôn khổ, khu vực, thành phần tham gia và nhìn nhận dự án Bất Động Sản nghiệm thu .
*

Independence – Freedom – Happiness

— — — — — — — — — — — — — — –… … .. ngày … … tháng … …. năm 199

NGHIỆM THU PHẦN CÔNG VIỆC (nền, cọc, đài cọc,kết cấu thân,hệ thống kỹ thuật và lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc và hoàn thiện)

CỦA HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH

TRONG GIAI ĐOẠN XÂY LẮP.

ACCEPTANCE OF WORK (FOUNDATION (footing; pile, pilecap / substructure;

superstructure; technical system installation of equipment; architecture and finishing…)

OF ITEMS OR WHOLE PROJECT DURING THE PERIOD

OF CONSTRUCTION AND INSTALLTION

Công trình:………………………………

Project:…………………………

Hạng mục công trình:…………………………

Prpject item:…………………………

Tên phần công việc nghiệm thu:…………………………

Name of work to be accepted:…………………………

Thời gian tiến hành nghiệm thu:…………………………

Time of acceptance:…………………………

Bắt đầu:……………h 00, ngày……………tháng……………năm……………

Commencing:……………at ……………..h 00, date………month………..year…….

Kết thúc……………h 00 ,……………ngày……………tháng……………năm……………

Ending: at …………….h 00, date………month………..year……………

Các bên tham gia nghiệm thu:

Parties taking part in acceptance:

Đại diện chủ đầu tư: Representative of the owner (họ và tên, chức vụ)(full name, position)
Đại diện tổ chức thầu xây dựng: Representative of the contractor (họ và tên, chức vụ)(full name, position)
Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế: Representative of the design consultanting organization: (họ và tên, chức vụ)(full name, position)
Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị: Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion (họ và tên, chức vụ)(full name, position)
Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng(theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu: Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance (họ và tên, chức vụ)(Full name, position)

Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành:

Parties who take part in the acceptance of the project have carried out:

1. Kiểm tra hiện trường

Checking at site

Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm:Works and items of project which have been examined, include:Tên thành phần việc làm, bộ phận được kiểm tra gồm : Works and items of project which have been examined, include :

2. Xem xét các tài liệu, văn bản sau:

Examination of the following documents:

Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công,kiểm tra, nghiệm thuTechnical standards applied to construction, inspectiopn, acceptance;Hồ sơ pháp lýLegal documents;Tài liệu về quản lý chât lượngDocuments on quality management;Tiêu chuẩn vận dụng khi kiến thiết, kiểm tra, nghiệm thuTechnical standards applied to construction, inspectiopn, acceptance ; Hồ sơ pháp lýLegal documents ; Tài liệu về quản trị chât lượngDocuments on quality management ;

3. Nhận xét khối lượng, chất lượng thi công so với thiết kế được thẩm định:

Comments of the quantity and the quality of construction in comparison with the approved design in terms of:

Về thời hạn thiết kế ( mở màn, kết thúc )Construction time (from commence to completion);Về khối lượng thực hiệnQuantity perforomed;Về chất lượng thi côngConstruction quality.Construction time ( from commence to completion ) ; Về khối lượng thực hiệnQuantity perforomed ; Về chất lượng thi côngConstruction quality .

4. Kết luận:

Conclusion made:

Chấp nhận (hay không chấp nhận)triển khai các việc tiếp theoAccept (or not }the implementation of next works;Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiểm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theoRequest a repair of defects before commencing of the next workChấp nhận ( hay không gật đầu ) tiến hành những việc tiếp theoAccept ( or not } the implementation of next works ; Yêu cầu phải thay thế sửa chữa xong những khiểm khuyết mới tiến hành những việc làm tiếp theoRequest a repair of defects before commencing of the next work

Chữ ký và dấu đóng của các bên

Signature and seals of parties to the acceptance:

Đại diện Chủ góp vốn đầu tưRepresentative of the owner;Đại diện tổ chức thầu xây dựngRepresentative of the contractor;Đại diện tổ chức tư vấn thiết kếRepresentative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtionĐại diện tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp dặt thiết bịRepresentative of the design consultanting organization;Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thuRepresentative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance

4.2. Mẫu biên bản nghiệm thu số 2

TÊN CÔNG TY COMPANY NAME LOGO QUY ĐỊNH QUẢN LÝ TÀI SẢNASSET MANAGEMENT REGULATIONS Mã tài liệu/ Code:Phiên bản/ Version:Ngày ban hành/ Date of issues:

Representative of the owner ; Đại diện tổ chức triển khai thầu xây dựngRepresentative of the contractor ; Đại diện tổ chức triển khai tư vấn thiết kếRepresentative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtionĐại diện tổ chức triển khai tư vấn giám sát xây đắp thiết kế xây dựng và lắp dặt thiết bịRepresentative of the design consultanting organization ; Đại diện cơ quan quản trị Nhà nước về chất lượng công trình thiết kế xây dựng ( theo phân cấp ) tận mắt chứng kiến việc nghiệm thuRepresentative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project ( in accordance with delegation of authorisation ) witness of the acceptance

BIÊN BẢN LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU TÀI SẢN

MINUTES OF INSTALLATION AND ACCEPTANCE OF ASSETS

Hôm nay, ngày … … .. tháng … … … .. năm 200 … …, hai bên gồm có :Dated, … … … … … … … … … … … … … … … … …., two parties include :

Bên A (Bên bàn giao)/ Party A (Hand-over party):……………………………………………..

Tên doanh nghiệp / Company Name : … … … … … … … … … … … … … … … … … .. … … … … … … … … .Địa chỉ / Address : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. … … … … … … … … … … … … … …Điện thoại / Tel : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..Tài khoản / Account : … … … … … … … … … …. Chi Nhánh / Branch : … … … … … … … … … … … … … ..Mã số thuế / Tax code : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..Xem thêm : ” Đòn Bẩy Tài Chính Tiếng Anh Là Gì, Đòn Bẩy Tài Chính ( Financial LeverageDo ông bà / Mr / Mrs : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. làm đại diện thay mặt / representative .

Bên B (Bên nhận bàn giao)/ Party B (Receiver):……………………………….………………

Tên doanh nghiệp / Company Name : … … … … … … … … … …. … … … … … … … … … … … … … … … …Địa chỉ / Address : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..Điện thoại / Tel : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..Tài khoản / Account : … … … … … … … … … … … … … Chi Nhánh / Branch : … … … … … … … … … … …Mã số thuế / Tax code : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …Do ông bà / Mr / Mrs : … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. làm đại diện thay mặt / representative .Hai bên thống nhất ký vào biên bản chuyển giao và nghiệm thu trang thiết bị, đơn cử như sau : The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows :

PHẦN I/ LẮP ĐẶT & BÀN GIAO:

PART I / INSTALLATION & HANDOVER:

1. TRANG THIẾT BỊ/ EQUIPMENT:

Bên A chuyển giao cho Bên B những trang thiết bị sau : Party A handed over to Party B the following equipment :

STT/No Tên thiết bị/Name of equipment Mô tả thiết bị/ Equipment Description Số lượng/ Quantity Hiện trạng thiết bị/ Current equipment Phụ kiện/ Accessories

Thương Mại Dịch Vụ kèm theo / Attached Service :Thời gian Bảo hành / Warranty Period : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..Hướng dẫn sử dụng đính kèm / User manual attached : … … … … … … … … … … … … … … … … …Hướng dẫn sử dụng cho / Manual for : … … … … … … … .. Bộ phận / Department : … … … … … …( Nêu rõ cách sử dụng quản lý và vận hành ) / ( Explain how to use the operation )

PHẦN II/ NGHIỆM THU

PARTII/ ACCEPTANCE:

Thời gian nghiệm thu / Acceptance time : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …Ghi chú ( về nội dung kiểm tra khi nghiêm thu … .., quan điểm của những bên ) : … … … … … … … … .Notes ( for the contents of the inspection when strictly … .., opinions of the parties ) : … .

….……………………………………………………………………………………..………….

Sau khi triển khai kiểm tra lại gia tài, trang thiết bị đã lắp ráp, hai bên nhất trí : gia tài, trang thiết bị hoạt động giải trí hoạt động giải trí tốtAfter reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed : assets, equipment and activities are working well .

Đại diện Bên A Behalf of Party A Đại diện Bên B Behalf of Party B Người sử dụng Users

Tùy vào tình huống, mục đích sử dụng bạn có thể lựa chọn mẫu biên bản nghiệm thu phù hợp để sử dụng. Bạn cũng có thể tự soạn thảo biên bản nghiệm thu dựa trên các từ vựng và mẫu câu mà anhhung.mobi đã cung cấp. Hy vọng bài viết đã mang đến thông tin hữu ích. Nếu có bất kì thắc mắc gì đừng ngần ngại để lại comment bên dưới cho anhhung.mobi nhé!