sủi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ngoài các giếng nước, có các khu vực tại vùng biển phía bắc của Bahrain xảy ra hiện tượng nước ngọt sủi bọt lên giữa dòng nước mặn, hiện tượng này được các du khách chú ý từ thời cổ.

In addition to wells, there are places in the sea north of Bahrain where fresh water bubbles up in the middle of the salt water, noted by visitors since antiquity.

WikiMatrix

Khi sự phổ biến của Champagne sủi tăm đã lớn ở London, các triều định châu Âu khác cũng bắt đầu tò mò về những bong bóng kỳ lạ – trong đó có cả triều đình Pháp, những người trước đó đã khinh thường coi bong bóng trong rượu vang là sai lầm.

As the popularity of sparkling Champagne grew in London, other European courts began to discover the bubbly curiosity-including the French who had previously despised the bubbles as a wine fault .

WikiMatrix

Khám phá ra tính chất sủi bọt này làm thay đổi hiểu biết của chúng ta về mức độ di chuyển cực kì nhanh của các hạt gọi là tia vũ trụ, khi đi vào Hệ Mặt Trời.

The discovery of this frothy character changes our understanding of how extremely fast moving particles, called cosmic rays, enter our solar system .

QED

Một loại đồ uống xuất hiện lần đầu trong thế kỷ 17 là rượu Sâm panh sủi bọt.

A beverage that clearly made its debut during the 17th century was sparkling champagne.

WikiMatrix

Trong khi thường được phục vụ với các loại rau củ như cà rốt và hành là hoặc trứng, một vài nhà hàng phục vụ các biến thể của ramyeon có những nguyên liệu thêm vào như sủi cảo, tteok hoặc phô mai.

While usually served with vegetables such as carrots and green onions, or eggs, some restaurants serve variations of ramyeon containing additional ingredients such as dumplings, tteok, or cheese as topping.

WikiMatrix

Một dòng suối nước trong vắt sủi bọt chảy từ những tảng đá.

A stream of clear clean fresh water bubbles up right out of the rocks there.

OpenSubtitles2018. v3

Là một quốc gia giàu có và hùng mạnh nhưng lại có nguồn lực sản xuất rượu vang hạn chế, người Anh đã có một ảnh hưởng đáng kể tới việc phát triển loại Champagne sủi tăm.

As a wealthy and powerful nation with limited winemaking resources, England had a marked influence on the development of sparkling Champagne.

WikiMatrix

Nên giờ đây, khi tôi nhìn thấy một kiểu ưu sinh mới, như bong bóng đang sủi bọt trên mặt nước.

So today, I see a new eugenics kind of bubbling to the surface .

ted2019

Một số người dân tìm thấy anh ta. Miệng sủi bọt, mồm anh ta nhỏ ra hắc ín.

Some villagers had found this guy foaming at the mouth, oozing some kind of black tar.

OpenSubtitles2018. v3

Vì vậy, nếu bạn bay lên quá nhanh, khí trơ trong cơ thể của bạn sẽ nhanh chóng giãn nở như cách mà soda sủi bọt lên khi bị rung lắc.

So, if you were to fly straight up too quickly, the inert gas in your body toàn thân would rapidly expand the way soda fizzes up when shaken .

ted2019

Năm 1662, nhà khoa học người Anh là Christopher Merret đã trình bày một bài báo chi tiết về việc làm thế nào mà sự có mặt của đường trong rượu vang dẫn tới hiện tượng sủi tăm, và gần như bất kỳ loại rượu vang nào cũng có thể làm nó sủi tăm bằng cách thêm đường vào rượu vang trước khi đóng chai.

In 1662, the English scientist Christopher Merret presented a paper detailing how the presence of sugar in a wine led to it eventually sparkling, and that nearly any wine could be made to sparkle by adding sugar to a wine before bottling it.

WikiMatrix

Nhà khoa học người Pháp là Jean-Antoine Chaptal đã phổ biến những kiến thức về rượu Champagne do ông tìm ra, nghiên cứu của ông cho thấy rượu Champagne sủi tăm do việc bịt kín chai trước khi quá trình lên men hoàn tất.

The French scientist Jean-Antoine Chaptal popularized the understanding that Champagne sparkled because it was sealed in a bottle before fermentation was complete.

WikiMatrix

Các cuộc điều tra chung do chính phủ Nhật Bản và Trung Quốc tiến hành đã miễn trách nhiệm đối với công ty sản xuất sủi cảo Trung Quốc sau khi không tìm thấy bất cứ chất độc hại nào trong nguyên liệu được dùng hay bên trong nhà máy.

Investigations jointly held by both the Chinese and Japanese governments cleared the Chinese company of responsibility after finding no traces of any poison in the raw material used nor in the factory .

WikiMatrix

Rượu vang sủi thường có màu trắng hoặc màu hồng, nói chung, khi ở thể vang trắng, chúng sẽ có màu vàng ánh kim long lanh đẹp mắt nhưng cũng có loại rượu vang đỏ lấp lánh như Brachetto của Ý, Bonarda và Lambrusco, Shiraz của Úc và “Trân châu Azerbaijan” được làm từ nho Madrasa.

Sparkling wine is usually either white or rosé, but there are examples of red sparkling wines such as the Italian Brachetto, Bonarda and Lambrusco, Australian sparkling Shiraz, and Azerbaijani “Pearl of Azerbaijan” made from Madrasa grapes.

WikiMatrix

Điều này dẫn đến các cơn đau, tê liệt, hoặc cái chết, tùy thuộc vào việc máu của bạn sẽ sủi bọt như thế nào.

This results in pain, paralysis, or death, depending on how foamy your blood becomes .

QED

Carl và Debbie gọi sủi cả máy em lên.

Carl and Debbie were blowing up my phone today.

OpenSubtitles2018. v3

Hợp pháp: chai cola sủi bọt Xác nhận: đậu M&Ms

Legal: Fizzy Cola Bottle. Claim: Peanut M&Ms.

ted2019

Rừng taiga cũng có một số loài cây gỗ lá nhỏ sớm rụng như bạch dương, tống quán sủi, liễu và dương rung; chủ yếu trong các khu vực không có mùa đông quá lạnh.

Taigas also have some small-leaved deciduous trees like birch, alder, willow, and poplar; mostly in areas escaping the most extreme winter cold.

WikiMatrix

Sự phổ biến của Champagne sủi tăm đều đặn phát triển.

The popularity of sparkling Champagne steadily grew.

WikiMatrix

Chúng ta phải ăn sủi cảo

We should eat dumplings.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta đã khám phá rằng có sự vận chuyển đa chiều chất dinh dưỡng giữa các loài thực vật, được trợ giúp bởi sợi nấm — vì vậy sợi nấm được coi là người mẹ mang dinh dưỡng từ cây tống quân sủi và cây bulô sang cho cây độc cần, tuyết tùng và thông Douglas.

We have now discovered that there is a multi-directional transfer of nutrients between plants, mitigated by the mcyelium — so the mycelium is the mother that is giving nutrients from alder and birch trees to hemlocks, cedars and Douglas firs.

ted2019

Chúng bắt đầu sủi bọt.

They’re starting to effervesce.

OpenSubtitles2018. v3

Tháng 1 năm 2008, một số người Nhật tại tỉnh Hyōgo và Chiba ngã bệnh sau khi ăn sủi cảo làm tại Trung Quốc có nhiễm thuốc trừ sâu methamidophos.

In January 2008, several Japanese people in the Hyōgo and Chiba prefectures fell ill after consuming Chinese-produced jiaozi (dumplings) tainted with the insecticide methamidophos.

WikiMatrix

Tuy nhiên quá trình này khiến một lượng đáng kể khí carbon dioxide thoát ra và làm rượu ít sủi tăm hơn.

However this process caused a considerable amount of carbon dioxide gas to escape and the resulting wine was noticeably less bubbly.

WikiMatrix