‘gối’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” gối “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ gối, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ gối trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Đầu gối của ông gần như chạm vào đầu gối tôi .

His knees almost touched mine .

2. Lấy gối đi.

Grab your pillow .

3. Các triệu chứng bao gồm đau đầu gối và bất ổn đầu gối.

Symptoms include knee pain and instability of the knee .

4. Một cái gối?

A pillow ?

5. Đầu gối của Catcher.

Catcher’s knee .

6. Nhấc đầu gối lên!

Pick up your knees !

7. Và chiếc gối êm…

A soft green and pillow .

8. Hắn muốn ta quỳ gối.

He wants me to bend the knee .

9. Nhấc đầu gối lên.

Raise your knees .

10. Uốn gối một chút.

Bend your knees a bit .

11. Quỳ gối xuống đất.

Get down on your knees !

12. Đầu gối tôi mềm nhũn.

My knees were like jelly .

13. Nhìn này, lên gối kìa.

Knee, knee .

14. Paulo khụt khịt vào gối.

Paulo sniffed into his pillow .

15. Chiều dài thường là dưới đầu gối và áo khoác kết thúc ngay dưới đầu gối.

The length is usually just below the knees and the jacket ends just below the knee .

16. Để tôi đi lấy chăn gối.

Well, I’ll get the blankets and the pillow .

17. Gối bủn rủn nên vững vàng.

And make firm the knees that are shaking .

18. Cháu thích cách bác xếp gối.

I like that you do the throw pillow thing .

19. ” Đầu gối quần dài của mình. “

” The knees of his trousers. ”

20. Đánh vào đầu gối, vào mắt cá.

Hit me in the knee, the ankle !

21. Tôi luôn cất nó dưới gối.

I always keep it under my pillow .

22. Đầu gối của em đã run lên.

My knees were shaking .

23. Có cần phải quì gối xuống không?

Should you get down on your knees ?

24. Cái đầu gối thâm nhất quả đất.

World’s – sorest-knees-isil .

25. Nó chảy dài chấm đầu gối nàng .

It reached below her knees .

26. Cô ấy để chiếc gối trên đầu.

She held the pillow over his head .

27. Ngồi xuống và đặt tay lên gối.

Sit down and place them on your knees .

28. … nhưng hãy đứng lên, đừng quỳ gối.

… but you get off your knees .

29. Hãy gối đầu lên túi của chính mình.

You lean on your own saddle .

30. Việc thay khớp gối là đúng hay sai?

Is a knee replacement right or not ?

31. Anh cho tôi mượn chăn và gối chứ?

I’ve got extra blankets and a pillow .

32. Cà vạt sẽ sệ xuống tận đầu gối.

Her labia will stretch halfway to her knees .

33. Anh đang cho tiến hành chuyện chăn gối.

I’m progressing onto couple’s work .

34. Tôi có những chiếc gối nhỏ tự khâu.

And I had these little pillows that I would sew up .

35. Điều này bao hàm cả vấn đề chăn gối.

This includes sexual intimacy .

36. Chuyện chăn gối còn gì là riêng tư nữa.

So much for marital privacy .

37. Khi chàng trai hôn ngực, cô ta phải lấy gối che mặt mình lại và cuối cùng cắn xé cái gối tan nát

When he kisses her breasts she has to cover her face with the pillow and she rips it apart with her teeth !

38. Tôi nghiêng người chống lại những chiếc gối.

I leaned back against the pillows .

39. Khớp đầu gối của robot lau dọn toilet à?

The knee joint of a toilet-cleaning robot ?

40.. Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy.

It’s like putting a hat on your knee .

41. Wallis không chỉ là người anh chung chăn gối.

Wallis is nοt just sοme wοman I’m carrying οn with .

42. Tớ có những chiếc áo khoác dài qua gối.

I got the midi-chlorians .

43. Không khấu đầu, không quỳ gối, không khuất phục.

Unbowed. Unbent. Unbroken .

44. Được rồi, tôi muốn cô nâng đầu gối lên.

Okay, I need you to lift your knee up .

45. Đầu gối cô ta, gặp hột cà của tôi.

Her knee, my balls .

46. Trật khớp đầu gối là chấn thương đầu gối, trong đó có sự gián đoạn hoàn toàn khớp xương giữa xương chày và xương đùi.

A knee dislocation is a knee injury in which there is a complete disruption of the joint between the tibia and the femur .

47. Chúng còn được nhét trong giày và để dưới gối .

The notes were stuffed inside shoes and left under pillows .

48. Phẫu thuật cắt bỏ phía dưới đầu gối, chân trái.

Amputating below the knee, left leg .

49. Mặc dù cậu có lẽ cần vài cái gối mới.

Although you might need some new pillows .

50. Chúng tôi gọi nó là “đầu gối thông minh.”

This is what we’d call a ” smart knee. ”