cánh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cánh bướm là do tiến hóa?

Did the butterfly’s wing come about by evolution?

jw2019

Những bàn thắng của Santi Cazorla và Tomáš Rosický ở khoảng thời gian hiệp một giúp Arsenal thắng 2-0, trận đấu bị phá hỏng bởi chấn thương dài hạn của cầu thủ chạy cánh Theo Walcott.

Goals from Santi Cazorla and Tomáš Rosický either side of half time meant Arsenal won 2–0; the match was marred by a long-term injury to winger Theo Walcott.

WikiMatrix

Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ.

So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free.

Literature

Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.

With the split wing, we get the lift at the upper wing, and we get the propulsion at the lower wing.

QED

Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố.

You have to remember to let me call my father when we land.

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó chúng tìm kiếm thức ăn dưới mặt nước giữa và gần các hòn đá và các mảnh vụn; chúng cũng có thể bơi bằng các cánh.

They then search underwater for prey between and beneath stones and debris; they can also swim with their wings.

WikiMatrix

Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.

Bicky followed him with his eye till the door closed .

QED

Delhi, Dunedin, Durban, Despatch và Diomede được trang bị bệ cất cánh dành cho một máy bay có bánh phía đuôi tàu.

Delhi, Dunedin, Durban, Despatch and Diomede were provided with flying-off platforms for a wheeled aircraft aft.

WikiMatrix

Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước – bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; – cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.

Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet – scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller ; planted and tended once by children’s hands, in front – yard plots — now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new – rising forests ; — the last of that stirp, sole survivor of that family .

QED

Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.

Anything gets through that door... use an ST grenade.

OpenSubtitles2018. v3

Chiếc máy bay hạ cánh tại căn cứ bên trong lãnh thổ Thái Lan.

The plane returned to its base inside Thailand.

WikiMatrix

Chúng có thể chứa các sự kiện kịch bản và các đối tượng tương tác như đòn bẩy mở cánh cửa bí mật hoặc tạo ra cầu để di chuyển .

They can contain scripted events and interactive objects such as levers that open secret doors or cause bridges to move.

WikiMatrix

Ngày 4 tháng 6 năm 1972, Tam chuẩn bị chạy đua trong cuộc bầu cử Tổng thống nhằm chống lại phe cánh Lon Nol và Keo An.

In 1972, Tam ran in presidential elections against Lon Nol and Keo An .

WikiMatrix

Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không?

Did you know that turkey vultures have a wingspan of over six feet?

OpenSubtitles2018. v3

Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu.

The doors aren’t gonna hold.

OpenSubtitles2018. v3

Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp.

The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics.

WikiMatrix

Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.

These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them.

ted2019

– Sải cánh dài 2 mét.

YR: Yeah, two-meter span.

ted2019

Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.

Almost daily I rode my bicycle to the airport and watched airplanes take off and land.

LDS

Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3

In both I could feel the call of the poet to “[slip] the surly bonds of Earth and [dance] the skies on laughtersilvered wings.” 3

LDS

Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác

At the entry to every door is the opportunity to choose a different path.

OpenSubtitles2018. v3

Giai đoạn phát triển ban đầu có nhiều chi tiết liên quan tới cụm từ Tự Do: The White Base – Căn Cứ Trắng ban đầu được đặt tên là Freedom’s Fortress – Pháo Đài Tự Do, chiến đầu cơ Core Fighter thì được gọi là Freedom Wing – Đôi Cánh Tự Do và vận chuyển cơ Gunperry được gọi là Freedom Cruiser – Tuần Dương Tự Do.

Early production had a number of references to freedom : the White Base was originally ” Freedom’s Fortress “, the Core Fighter was the ” Freedom Wing ” and the Gunperry was the ” Freedom Cruiser ” .

WikiMatrix

Thực hiện một cú cơ động tấn công, cánh máy bay của ông bị gảy rời và Balthasar thiệt mạng sau khi máy bay rơi xuống đất.

While making an evasive manoeuvre, the wings broke away and Balthasar was killed when his aircraft hit the ground.

WikiMatrix

Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.

It doesn’t matter if your arms are strong enough to catch her body toàn thân without breaking your bones .

QED

Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.

Sometimes he thought that the next time the door opened he would take over the family arrangements just as he had earlier.

QED