chăm chỉ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Làm việc chăm chỉ nhé.

Work hard.

QED

Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ.

There is a need for the harvesters to work hard.

jw2019

Hãy nhìn chúng tôi làm việc chăm chỉ như những con hổ bị ăn chay.

Look at our vegetarian tiger work hard.

OpenSubtitles2018. v3

Anh làm việc thật chăm chỉ.

You work hard.

OpenSubtitles2018. v3

Để đạt được thành công, tôi đã làm việc chăm chỉ, tôi đã tự nỗ lực.

Reaching success, I worked hard, I pushed myself.

ted2019

Cả nam lẫn nữ đều làm việc chăm chỉ, không lãng phí thời gian.

Men and women were working hard, not wasting time.

jw2019

Mày chỉ đang cố giả vờ học tập chăm chỉ để đánh lừa chúng tao phải không?

You’re just pretending to study hard to deceive us?

OpenSubtitles2018. v3

Đó là điều khiến chúng tôi làm việc chăm chỉ.

EB: Well that’s something we’re starting to work on very hard.

ted2019

• Làm thế nào chúng ta có thể “để lòng chămchỉ” về Lời Đức Chúa Trời?

• How may we ‘apply our heart’ to God’s Word?

jw2019

Nhiều loài chim chăm chỉ tìm mồi để nuôi con

Many birds labor tirelessly to provide for their young

jw2019

Ngoài việc cầu xin, chúng ta còn cần chăm chỉ học Lời của Đức Chúa Trời.

In addition to praying for it, we need to feed diligently on God’s Word.

jw2019

Eusebius học tập chăm chỉ, nhất là nghiên cứu Kinh Thánh.

Eusebius devoted himself to his studies, especially to the study of the Bible.

jw2019

Làm việc chăm chỉ để kiếm cơm cho cả nhà.

Worked hard to put food on the table.

OpenSubtitles2018. v3

Andy phài luyện tập rất chăm chỉ.

Andy must have practiced very hard.

Tatoeba-2020. 08

Chẳng bao lâu, Mórmon và Morian làm việc chăm chỉ.

Soon Mórmon and Morian were working hard.

LDS

Các em cũng có thể bày tỏ lòng trắc ẩn, sự chăm chỉ, và tính lạc quan.

You also can show compassion, hard work, and optimism.

LDS

Những trưởng lão tín đồ đấng Christ làm việc chăm chỉ đáng được khích lệ.

Hardworking Christian elders deserve encouragement.

jw2019

Anh khuyến khích các con học giỏi và chăm chỉ nghe thầy cô.

He encourages his children to study well and pay attention in class.

jw2019

Vì cô đã thực sự rất chăm chỉ, đây là công việc của cô.

Because you worked really hard, and it’s your job.

OpenSubtitles2018. v3

Các duy nhất để đạt được là phải làm việc chăm chỉ.

The only way to get what you want in this world is through hard work.

OpenSubtitles2018. v3

Mày thừa hưởng trí khôn má mày, nếu chăm chỉ sẽ được điểm cao.

Since you inherited your brain from your mom, you’ll get good grades if you study harder.

OpenSubtitles2018. v3

Làm việc chăm chỉ!

Work hard!

QED

Nhờ sự chăm chỉ, cống hiến và tin vào Chúa quyền năng.

Because of hard-work, dedication and faith in God Almighty.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn đã làm việc chăm chỉ.

You’ve worked hard.

QED

Xem thằng bé chăm chỉ làm kìa.

See how hard working he is.

QED