chữ cái trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bảng chữ cái này thường được đọc như sau abjad hawwaz ḥuṭṭī kalaman sa‘faṣ qarashat thakhadh ḍaẓagh.

This is commonly vocalized as follows: ʾabjad hawwaz ḥuṭṭī kalaman saʿfaṣ qarashat thakhadh ḍaẓagh.

WikiMatrix

Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ.

A few of the Glagolitic characters appear to come from cursive Greek or Hebrew.

jw2019

Chữ cái nhìn giống New Hampshire có chân là chữ ” D ” phải không?

The letter that looks like New Hampshire with legs… that’s ” D, ” right?

OpenSubtitles2018. v3

(Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ.

(Laughter) And this spider spins a bilingual alphabet.

ted2019

Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (theo thứ tự chữ cái)

The Second Quorum of the Seventy (in alphabetical order)

LDS

Đó là 1 từ có 4 chữ cái.

It’s a four- letter word.

QED

Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (theo thứ tự chữ cái)

The First Quorum of the Seventy (in alphabetical order)

LDS

Bạn bè của cậu có mấy chữ cái đầu không may kìa.

Your friends have some unfortunate initials .

OpenSubtitles2018. v3

Giyuk là một chữ tự trong bảng chữ cái Hàn quốc.

Go on. ‘ Ple’as in’pled ‘ .

QED

Điện thoại sẽ tự động hiện dấu cách, và viết hoa những chữ cái đó cho bạn.

The phone puts the period, the space, and the capital for you.

ted2019

Bây giờ nếu tôi hỏi bạn dự đoán một chữ cái nữa, bạn nghĩ nó sẽ là gì?

Now if I asked you to predict one more letter, what do you think that would be?

ted2019

Nếu ta ghi lại những chữ cái thứ 5, chúng ta sẽ có EDLS là mesahirt…

If we noted every fifth letter, we would generate the EDLS mesahirt ….

Literature

Và rõ ràng là mỗi chữ cái này xuất hiện với tần suất khá giống nhau.

And obviously, each of these letters comes off about roughly equally frequent.

QED

Người ta thường cảm thấy đánh vần từ ” doubt ” thật khó khăn bởi vì chữ cái ” b “.

People often think the word ” doubt ” spelling is a little crazy because of the letter ” b “.

QED

Chữ cái C có một số thứ khác trong đó.

The letter C had other things in it.

QED

Tên gọi dựa trên hai chữ cái đầu của tên tiếng Đức của Đức (Deutschland).

The name is based on the first two letters of the German name for Germany (Deutschland).

WikiMatrix

Maya, hãy nhớ những chữ cái này

Maya, remember the letters

opensubtitles2

URL này sử dụng mã nhận dạng kênh duy nhất, là số và chữ cái ở cuối URL.

It uses your unique channel ID, which are the numbers and letters at the end of the URL.

support.google

Những chữ cái cao hơn được gọi là các ký tự giá treo.

The taller letters have been named gallows characters.

ted2019

Quá trình này được lặp lại để xác định chữ cái tiếp theo trong từ khóa.

This process is repeated in order to identify the second letter of the keyword.

Literature

Chữ cái I bị bỏ qua để tránh nhầm nó là hàng số 1.

The letter I is skipped to avoid mistaking it as row number 1.

WikiMatrix

(Tập đầu tiên của 10 giấy phép đã được phát hành theo thứ tự chữ cái của họ).

(The first batch of 10 licences was issued in alphabetical order of surname.)

WikiMatrix

Các tên chuẩn P và V xuất phát từ chữ cái đầu của từ tiếng Hà Lan.

The canonical names V and P come from the initials of Dutch words.

WikiMatrix

Chúng tôi ký tên vào bức thư theo vần chữ cái và tên tôi xuất hiện đầu tiên.

We had signed the letter in alphabetical order, and my name came first.

Literature