chung kết trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tổng cộng có 13 suất vé trong vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển UEFA.

A total of 13 slots in the final tournament are available for UEFA teams.

WikiMatrix

Gaël Monfils là nhà vô địch, đánh bại Stan Wawrinka trong trận chung kết, 6–3, 1–6, 6–2.

Gaël Monfils won the title, defeating Stan Wawrinka in the final, 6–3, 1–6, 6–2.

WikiMatrix

Trong trận chung kết năm 2013 tại sân vận động Wembley, điệp khúc được phát đến hai lần.

In the 2013 final at Wembley Stadium, the chorus was played twice.

WikiMatrix

Tổng cộng có 5 suất vé trong vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển CAF.

A total of 5 slots in the final tournament are available for CAF teams.

WikiMatrix

Tôi bị lỡ đêm chung kết khiêu vũ rồi

I’m going to miss the dance finals.

OpenSubtitles2018. v3

Hội đồng tuyển chọn đã chọn ba bạn vào vòng chung kết của chúng tôi.

The selection committee has chosen the three of you as our finalists.

OpenSubtitles2018. v3

Chung kết Cúp bóng đá Nam Mỹ 1993 là trận đấu cuối cùng của Cúp bóng đá Nam Mỹ 1993.

The 1993 Copa América Final was the final match of the 1993 Copa América.

WikiMatrix

Yui Kamiji dành danh hiếu sau khi đánh bại Sabine Ellerbrock 7–5, 6–4 ở chung kết.

Yui Kamiji won the title after defeating Sabine Ellerbrock 7–5, 6–4 in the final.

WikiMatrix

Carreño Busta đi đến để giành lấy danh hiệu, đánh bại Gilles Müller ở trận chung kết, 6–2, 7–6(7–5).

Carreño Busta went on to win the title, defeating Gilles Müller in the final, 6–2, 7–6(7–5).

WikiMatrix

Ca sĩ người Anh Dua Lipa sẽ biểu diễn tại lễ mở màn trước trận chung kết.

English singer Dua Lipa performed at the opening ceremony preceding the final.

WikiMatrix

Đội chiến thắng khai mạc là Arsenal khi đánh bại Tottenham Hotspur 2-1 trong trận chung kết.

The inaugural winners were Arsenal, who beat Tottenham Hotspur 2–1 on aggregate in the final.

WikiMatrix

Em được vô vòng chung kết.

You’re through to the final round.

OpenSubtitles2018. v3

Giải diễn ra từ 14 to 21 tháng 5 2012, vì mưa làm hoãn trận chung kết nam sang ngày thứ Hai.

It took place from 14 to 21 May 2012, because rain delayed the Men’s final to Monday.

WikiMatrix

Hãy xem trận chung kết có phải với đối thủ người Úc không? hay đô vật người Scotland.

Let’s find out whether Geeta’s finals is against the Australian

OpenSubtitles2018. v3

Trận chung kết là hai đội xuất sắc nhất.

The final is played between the two best teams.

WikiMatrix

Vòng đấu bắt đầu từ 9 tháng 7 và kết thúc với trận chung kết vào ngày 17 tháng 7 năm 2011.

It began on July 9 and ended with the Final on July 17, 2011.

WikiMatrix

Lần đầu tiên trong lịch sử, trận chung kết dự định sẽ diễn ra vào ngày Chủ Nhật.

For the first time in its history, the Cup Final was played on a Sunday.

WikiMatrix

Tại trận chung kết, Carlsen đánh bại Anand 11⁄2–1⁄2 để vô địch.

In the final, Carlsen defeated Anand 11⁄2–1⁄2 to win the championship.

WikiMatrix

Ta phải chơi giỏi và vào đến chung kết.

So we should play well and get into the finals.

OpenSubtitles2018. v3

Trong đêm chung kết, Andrea cũng đoạt giải “Hoa hậu Cabello Radiante (Mái tóc đẹp nhất)”.

During the finals night, Andrea also won the “Miss Cabello Radiante (Most Beautiful Hair)” award.

WikiMatrix

Chung kết là trận đấu giữa các đội thắng bán kết.

The final was played between the champions of the shifts.

WikiMatrix

Trận chung kết của bọn mình cũng diễn ra vào thứ 7 này.

Our last game is this Saturday.

OpenSubtitles2018. v3

132 thí sinh đã tranh tài tại trận chung kết ở San Diego, California.

There were 132 finalists that played in the finals in San Diego, California.

WikiMatrix

Giờ chúng ta đang có EHOME và Na’Vi thi đấu tại trận Chung Kết Tổng.

So we have currently EHOME and Na’Vi playing the Grand Finals.

OpenSubtitles2018. v3

Kamsky đi tiếp tới trận chung kết tranh chức vô địch với Karpov.

Kamsky went on to lose the 1996 FIDE championship match against Karpov.

WikiMatrix