chuồng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng ta sẽ cần một cái chuồng to oạch.

We’re gonna need a bigass cage.

OpenSubtitles2018. v3

Tìm họ và bảo họ gặp ta ở chuồng ngựa.

Find them and meet me at the stables.

OpenSubtitles2018. v3

Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.

Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.”

jw2019

Khi về đến Bết-lê-hem, họ không tìm được chỗ nghỉ đêm nên phải ở trong chuồng gia súc.

When they arrived at Bethlehem, the only place they could find to stay was a stable.

jw2019

Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”.

After speaking about sheep such as his apostles whom he would call to life in heaven, Jesus added in Joh 10 verse 16: “I have other sheep, which are not of this fold; those also I must bring.”

jw2019

Thời gian trôi qua khi người chơi ở ngoài trời và dừng lại khi ở trong nhà, như các cửa hàng, chuồng trại và mỏ.

Time passes while the player is outdoors, and pauses inside different buildings such as shops or barns and mines.

WikiMatrix

Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú.

A wild animal that is moved into a cage in a zoo is still a beast.

jw2019

Ví dụ, các bệnh về móng và dị ứng cỏ khô phổ biến hơn ở ngựa Konik nuôi trong chuồng hơn là ngựa ở các khu dự trữ sinh thái.

For example, hoof diseases and hay allergies are more common in Koniks raised in barns than in reserves.

WikiMatrix

Ví dụ, ở thuộc địa New England, thực dân đã đưa ra một số quyết định làm cạn kiệt đất, bao gồm: cho phép các loài động vật đi lang thang tự do, không bổ sung đất bằng phân chuồng và một chuỗi các sự kiện dẫn đến xói mòn.

For example, in Colonial New England, colonists made a number of decisions that depleted the soils, including: allowing herd animals to wander freely, not replenishing soils with manure, and a sequence of events that led to erosion.

WikiMatrix

Chuồng chó của Mr. Pickles dẫn tới một nơi bí mật, hang ổ ngầm chứa đầy máu, biểu tượng của quỷ, những nạn nhân-cả nạn nhân sống lẫn chết, các bộ phận bị cắt xẻ-và một ngai vàng, nơi nó thường ăn dưa muối.

Mr. Pickles’ doghouse leads to a hidden, underground lair that’s filled with blood, pentagrams, victims – both living slaves and dead, mutilated bodies – and a throne where he usually eats his pickles.

WikiMatrix

* Một người chăn chiên dẫn chiên của mình đi tìm thức ăn và nước ban ngày (xin xem Thi Thiên 23:1–2) và trở lại chuồng chiên vào ban đêm.

* A shepherd led his sheep to food and water during the day (see Psalm 23:1–2) and back to the fold at night.

LDS

Họ đã thúc đẩy anh ta về nhà một chục lần từ Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ấy.

They had driven him home a dozen times from Serpentine- mews, and knew all about him.

QED

Giao-ước mới nầy có nghĩa là một liên-hệ mới với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức một chuồng tượng-trưng mới.

This meant a new relationship with Jehovah God and, hence, a new figurative sheepfold.

jw2019

Trong khu vực Bắc Mỹ, chuồng đề cập đến các cấu trúc nuôi gia súc, bao gồm cả bò và ngựa, và cũng là nơi lưu trữ thiết bị và thức ăn gia súc, và cả ngũ cốc.

In the North American area, a barn refers to structures that house livestock, including cattle and horses, as well as equipment and fodder, and often grain.

WikiMatrix

Các đầm kỵ khí tạo ra khí sinh học từ phân chuồng, trong khi các lò phản ứng biogas có thể được sử dụng cho phân chuồng hoặc các bộ phận của cây trồng.

Anaerobic lagoons produce biogas from manure, while biogas reactors can be used for manure or plant parts.

WikiMatrix

Gần đó, lại có 1 chuồng gà bỏ lơ

A few yards away was a failed chicken coop.

ted2019

Không ngạc nhiên mình đang sống trong một cái chuồng heo!

No wonder we live in a fucking pigsty!

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ.

We’re gonna have a big vegetable patch and we’re gonna have a rabbit hutch.

OpenSubtitles2018. v3

Lúc James bước vào chuồng ngựa, anh nghe cô khóc.

The minute James stepped into the stables, he heard her crying.

Literature

Chuồng ngựa nằm tại đằng kia.

The stables are over here.

OpenSubtitles2018. v3

Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.

And finally, at the ecosystem level, whether it’s flood prevention or drought control provided by the forests, or whether it is the ability of poor farmers to go out and gather leaf litter for their cattle and goats, or whether it’s the ability of their wives to go and collect fuel wood from the forest, it is actually the poor who depend most on these ecosystem services.

ted2019

Taub, thay phân cho cái chuồng.

Taub, you change the litter box.

OpenSubtitles2018. v3

Ở ngoài, cạnh chuồng gà.

Outside, by the chicken coops.

OpenSubtitles2018. v3

Các thần dân của nhà vua lấy đi gia súc từ chuồng của hoàng gia và bỏ chạy trước cả vua, bỏ ông lại dựa trên đám gia súc.

The King’s subjects stole the animals in the royal stables and fled before him, leaving the King to rely on farm animals.

WikiMatrix

Tại sao ta biết rõ ràng là trong Giăng 10:7-10 Giê-su đã ám-chỉ đến một chuồng mới?

Why is it evident that in John 10:7-10 Jesus referred to a new sheepfold?

jw2019