con hàu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

“‘Hàng tỷ con hàu màu xanh bén nhọn gớm guốc trong một cơn giông bão!

Billions of bilious blue blistering barnacles in a thundering typhoon!

OpenSubtitles2018. v3

Và hai là, khi nào thì chúng ta có thể ăn những con hàu đó?

And the second one is: when can we eat the oysters?

ted2019

Cô từ trên trời xuống để nói rằng tôi giống một con hàu?

You came down from the sky to tell me I’m like an oyster?

OpenSubtitles2018. v3

Và giờ, quay trở lại với những con hàu anh hùng của chúng ta.

Here we are, back to our hero, the oyster.

QED

Và thay vì 10 con hàu, giờ bạn có 10 000 con.

So rather than having 10 oysters, you have 10, 000 oysters.

QED

Con hàu làm át mùi mại dâm.

Oysters mask the smell of sex.

OpenSubtitles2018. v3

Và thay vì 10 con hàu, giờ bạn có 10 000 con.

So rather than having 10 oysters, you have 10,000 oysters.

ted2019

Bà không biết là đàn ông sẽ nhảy vào… bất cứ con hàu nào đang mở miệng sao?

Don’t you know that men will jump on the first available pussy?

OpenSubtitles2018. v3

Và chúng tôi bị ấn tượng bởi những con hàu, đồng thời bởi vòng đời của chúng.

So we were inspired by the oyster, but I was also inspired by the life cycle of the oyster.

QED

Mỗi con hàu lọc lên đến năm lít nước mỗi giờ.

Each oyster filters up to five litres of water per hour.

WikiMatrix

1 con hàu có thể lọc tới 50 gallon nước mỗi ngày.

And one oyster can filter up to 50 gallons of water a day.

QED

Và đồng thời những con hàu được ươm trồng cho cộng đồng dọc theo bờ kênh.

And also showing oyster gardening for the community along its edges.

ted2019

Nhưng với tính toán của chúng tôi, thì khoảng năm 2050, bạn có khả năng ăn 1 con hàu Gowanus đấy.

But we imagine, with our calculations, that by 2050, you might be able to sink your teeth into a Gowanus oyster.

QED

Và bạn có thể thấy 8 cái hốc trong đó nơi chứa các con hàu con và nuôi lớn chúng.

You can see the eight chambers on the side host little baby oysters and essentially force- feed them.

QED

Và bạn có thể thấy 8 cái hốc trong đó nơi chứa các con hàu con và nuôi lớn chúng.

You can see the eight chambers on the side host little baby oysters and essentially force-feed them.

ted2019

Vi khuẩn này được lây truyền do ăn cá chưa được nấu chín hoặc còn sống, nhất là con hàu .

It is transmitted by eating raw or undercooked fish, particularly oysters .

EVBNews

Cậu biết không so với kích thước của mình con hàu có dương vật lớn nhất trong các loài động vật.

You know, relative to its size, the barnacle has the largest penis of any animal.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi cũng nhận ra rằng, vào thời điểm đó bạn có thể ăn 1 con hàu lớn bằng cả cái đĩa ở kênh Gowanus.

We also learned at this time that you could eat an oyster about the size of a dinner plate in the Gowanus Canal itself.

QED

Các nhà khoa học cũng đang phân tích protein do con hàu tiết ra, một chất giúp chúng bám chặt vào các vật dưới nước.

Scientists are also analyzing the protein that is secreted from mussels, which gives these underwater creatures the ability to cling to wet surfaces.

jw2019