Con hươu cao cổ tiếng anh là gì?

Con hươu cao cổ là một chi những động vật hoang dã có vú thuộc bộ Guốc chẵn, là động vật hoang dã cao nhất trên cạn và động vật hoang dã nhai lại lớn nhất. Nó được phân loại trong họ Giraffidae, cùng với họ hàng gần nhất còn sống sót của nó là hươu đùi vằn. Vậy hươu cao cổ tiếng anh là gì ?

Con hươu cao cổ tiếng anh là gì

Con hươu cao cổ tiếng anh là “Giraffe”

Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã 1

  1. Abalone :bào ngư

  2. Aligator : cá sấu nam mỹ
  3. Anteater : thú ăn kiến
  4. Armadillo : con ta tu
  5. Ass : con lừa
  6. Baboon : khỉ đầu chó
  7. Bat : con dơi
  8. Beaver : hải ly
  9. Beetle : bọ cánh cứng
  10. Blackbird : con sáo
  11. Boar : lợn rừng
  12. Buck : nai đực
  13. Bumble-bee : ong nghệ
  14. Bunny : con thỏ ( tiếng lóng )
  15. Butter-fly : bươm bướm
  16. Camel : lạc đà
  17. Canary : chim vàng anh
  18. Carp : con con cá chép
  19. Caterpillar : sâu bướm
  20. Centipede : con rết
  21. Chameleon : tắc kè hoa
  22. Chamois : sơn dương
  23. Chihuahua : chó nhỏ có lông mượt
  24. Chimpanzee : con tinh tinh
  25. Chipmunk : sóc chuột
  26. Cicada ; con ve sầu
  27. Cobra : rắn hổ mang
  28. Cock roach : con gián
  29. Cockatoo : vẹt mào
  30. Crab : con cua

Từ vựng về tiếng Anh về động vật hoang dã 2

  1. Crane : con sếu
  2. Cricket : con dế
  3. Crocodile : con cá sấu

  4. Dachshund : chó chồn
  5. Dalmatian : chó đốm
  6. Donkey : con lừa
  7. Dove, pigeon : bồ câu
  8. Dragon – fly : chuồn chuồn
  9. Dromedary : lạc đà 1 bướu
  10. Duck : vịt
  11. Eagle : chim đại bàng
  12. Eel : con lươn
  13. Elephant : con voi
  14. Falcon : chim Ưng
  15. Fawn : nai, hươu nhỏ
  16. Fiddler crab : con cáy
  17. Fire – fly : đom đóm
  18. Flea : bọ chét
  19. Fly : con ruồi
  20. Foal : ngựa con
  21. Fox : con cáo
  22. Frog : con ếch
  23. Gannet : chim ó biển
  24. Gecko : tắc kè
  25. Gerbil : chuột nhảy
  26. Gibbon : con vượn
  27. Giraffe : con hươu cao cổ
  28. Goat : con dê
  29. Gopher : chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
  30. Grasshopper : châu chấu nhỏ

Một số điều về hươu cao cổ

Hươu cao cổ ăn cây gì?

Hươu cao cổ ăn lá keo, hươu cao cổ thường ăn lá cây keo, cây mai dương và cây mai rừng. Cây hình tượng nhất trong chính sách ăn của hươu cao cổ là cây keo. Có hơn 1.300 loài cây keo và chúng mọc rất nhiều trên những đồng bằng châu Phi. Hươu cao cổ san sẻ những cây này với nhiều loài chim khác nhau, chuyển dời quanh bụi gai để ăn cành và lá .

Hươu cao cổ có ăn lá cây không?

Hươu cao cổ ăn lá. Phần lớn quá trình hydrat hóa của chúng đến từ những chiếc lá chúng ăn khỏi cây keo và cây mai dương.

Hươu cao cổ có ăn cỏ không?

Hươu cao cổ nhiều lúc sẽ ăn cỏ để bổ trợ vào chính sách ẩm thực ăn uống của chúng, hầu hết gồm có lá keo. Điều mê hoặc là mặc dầu hươu cao cổ hoàn toàn có thể ăn cỏ nhưng chúng thường tránh làm như vậy. Điều này không chỉ vì không tự do khi cúi xuống và chạm tới sàn mà còn vì chúng dễ bị sư tử săn mồi khi cúi xuống .

Nguồn: https://helienthong.edu.vn/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail