côn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vậy tại sao chúng ta vẫn chưa ăn côn trùng?

So why are we not eating insects yet?

ted2019

Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức.

What differentiates us from, let’s say, insects, is that we have consciousness.

OpenSubtitles2018. v3

Côn Lôn cần được bảo vệ.

That K’un-Lun needs protection.

OpenSubtitles2018. v3

Sau khúc côn cầu vậy.

After hockey then.

OpenSubtitles2018. v3

Jarvis, theo ý kiến của tôi là phù hợp, sử dụng thuật ngữ côn trùng xã hội và gọi cá thể cái đó là cá thể chúa.

Jarvis, in my opinion legitimately, adopts social insect terminology and calls her the queen.

Literature

Chúng là bọn côn đồ.

These are thugs.

OpenSubtitles2018. v3

Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy.

Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running.

WikiMatrix

Đúng, dùng để ly hợp Mấy cái kia, cái nào là chân côn?

Which of those pedals is the clutch?

OpenSubtitles2018. v3

Metyl iotua được Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ công bố năm 2007 như một chất diệt khuẩn trước khi sử dụng để kiểm soát côn trùng, tuyến trùng ký sinh thực vật, các mầm bệnh có nguồn gốc từ đất và hạt giống cỏ dại.

Methyl iodide had been approved for use as a pesticide by the United States Environmental Protection Agency in 2007 as a pre-plant biocide used to control insects, plant parasitic nematodes, soil borne pathogens, and weed seeds.

WikiMatrix

Nếu tôi tìm bọn côn đồ, thì đối tượng tình nghi đầu tiên sẽ là các người đó đồ khốn.

No, if I were looking for thugs, my first suspects would be you assholes.

OpenSubtitles2018. v3

Chồng bà cũng là một chiến sĩ cộng sản bị thực dân Pháp giam ngoài Côn Đảo từ năm 1930, vừa mới về tham gia cuộc khởi nghĩa.

Her husband is also a soldier in a French prison in Côn Đảo in 1930, just about to join the uprising.

WikiMatrix

Thành phố Hili Fun tổ chức hai đội khúc côn cầu trên băng, Al Ain Vipers và Ghantoot.

Hili Fun City hosts two ice hockey teams, the Al Ain Vipers and Ghantoot.

WikiMatrix

Mặc dù chúng không sinh sôi ở đầm lầy và đồng ruộng nhưng chúng cần có môi trường sống như vậy để tìm kiếm thức ăn gia súc; Giống như tất cả những con vật nuốt chửng ăn côn trùng bay.

Although they do not breed in marshland and fields, they need such habitat to forage; like all swallows they feed on flying insects.

WikiMatrix

Nó cũng bao gồm các bộ côn trùng không cánh thứ cấp (nghĩa là, nhóm các côn trùng với tổ tiên của chúng là có cánh nhưng đã mất cánh đi do tiến hóa sau này).

It also includes insect orders that are secondarily wingless (that is, insect groups whose ancestors once had wings but that have lost them as a result of subsequent evolution).

WikiMatrix

22 Thi-thiên 148:10 nói: “Thú rừng và các loài súc-vật, loài côn-trùng và loài chim”.

22 “You wild animals and all you domestic animals, you creeping things and winged birds,” says Psalm 148:10.

jw2019

Nhìn chung chúng cũng có khả năng kháng bệnh và côn trùng tốt hiown, đặc biệt là loài squash vine borer.

They also generally display a greater resistance to disease and insects, especially to the squash vine borer.

WikiMatrix

Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.

More than 4,000 volunteers and thousands of spectators cheered the efforts of disabled athletes from around the world as they competed in downhill skiing, hockey, and cross-country skiing.

LDS

Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian.

It’s more of an extension of the wasp, just like the cricket was an extension of the Gordian worm.

ted2019

* Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”.

* “Probably the most important contribution made by insects to human health and well-being,” explains Professor May Berenbaum, “is one for which they get little credit: pollination.”

jw2019

Một thể loại phim dựa trên những con côn trùng có kích thước lớn, bao gồm những con ong tiên phong năm 1954, với những con kiến khổng lồ bị biến đổi bởi bức xạ, và The Deadly Mantis năm 1957.

A genre of films has been based on oversized insects, including the pioneering 1954 Them!, featuring giant ants mutated by radiation, and the 1957 The Deadly Mantis.

WikiMatrix

Bọn côn đồ điên loạn.

Crazy gangsters.

OpenSubtitles2018. v3

Giống như nhiều bộ phận cơ thể côn trùng, bao gồm cả hàm, ăngten và styli, cerci được cho là đã phát triển từ những gì đã được chân trên mẫu côn trùng nguyên sinh; một sinh vật có thể giống như một con nhím nhung, Symphylan hoặc rết, giống như con giun với một đôi chân tay cho mỗi đoạn phía sau đầu hoặc từ khóa trước. ^ .

Like many insect body parts, including mandibles, antennae and stylets, cerci are thought to have evolved from what were legs on the primal insect form; a creature that may have resembled a velvet worm, Symphylan or a centipede, worm-like with one pair of limbs for each segment behind the head or anterior tagma.

WikiMatrix

Các tác nhân gây bệnh đã cùng tồn tại với thú vật và côn trùng trong nhiều năm mà không hề lây lan sang người.

Pathogens have coexisted with animals and insects for many years without causing disease in humans.

jw2019

Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.

New technologies means that we can now produce a feed that’s perfectly natural, with a minimal footprint that consists of microbes, insects, seaweeds and micro-algae .

ted2019

Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”.

An essay published by the Media Awareness Network entitled “Violence in Media Entertainment” observes: “The notion of violence as a means of problem solving is reinforced by entertainment in which both villains and heroes resort to violence on a continual basis.”

jw2019