công việc nặng nhọc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

9 Trong thời trước đạo Đấng Christ, các thầy tế lễ làm công việc nặng nhọc nơi đền thờ.

9 In pre-Christian times, the priests did hard work at the temple.

jw2019

Xay bột làm bánh chắc chắn không còn là một công việc nặng nhọc như xưa nữa.

Obtaining flour for baking is doubtless no longer the toil it once was.

jw2019

Ồ, một công việc nặng nhọc.

Oh, well that’s hard work.

OpenSubtitles2018. v3

Một số người vốn đã quen với những công việc nặng nhọc lại bảo rằng,

Some of the guys used to very heavy jobs said ,

QED

Nhưng phần lớn thời gian, chúng tôi chỉ làm những công việc nặng nhọc.

Everything else was hard physical labor.

jw2019

Trong nhà thì trẻ con có lẽ phải làm những công việc nặng nhọc quá sức của chúng.

Unreasonably heavy work loads may be placed on children even at home.

jw2019

Đó là một công việc nặng nhọc và tôi cố gắng làm nhưng tay tôi đau suốt.

It’s hard work, and I try to keep up, but my hands hurt most of the time.

OpenSubtitles2018. v3

Họ đã bị kết án “10 năm tù giam với công việc nặng nhọc ở một vùng hẻo lánh.”

They were sentenced to ten years in prison with hard labour in a “remote area”.

WikiMatrix

Đến lúc làm công việc nặng nhọc rồi.

Time for me to do the heavy lifting.

OpenSubtitles2018. v3

Bữa nay em có công việc nặng nhọc đây nè.

We’ve got a big job today.

OpenSubtitles2018. v3

Và không một ai than vãn về công việc nặng nhọc.

And no one complained about the hard work.

LDS

Lưng rất cần để làm công việc nặng nhọc, như nâng và khiêng những đồ vật nặng.

The muscles in the hip area are essential for performing strenuous tasks, such as picking up and carrying heavy loads.

jw2019

Thay vì là một công việc nặng nhọc, chúng nó coi đó như một trò chơi thú vị”.

Instead of work, it was fun to them.’

jw2019

Nghề chăn cừu vào thời Y-sơ-ra-ên xưa là một công việc nặng nhọc.

SHEPHERDS in ancient Israel led a rigorous life.

jw2019

Tin tôi đi, từ đây ra cậu sẽ phải những công việc nặng nhọc,

Trust me, from here out you’ll be doing the heavy lifting,

OpenSubtitles2018. v3

công việc nặng nhọc và dơ bẩn, tôi vẫn làm được vì còn trẻ và khỏe.

Though the work was heavy and dirty, I could handle it from day to day because I was still young and quite strong.

jw2019

Nhiều người trong các bạn phải dậy sớm, đến sở làm những công việc nặng nhọc hoặc nhàm chán.

Many of you rise early to work at exhausting or tedious jobs.

jw2019

Đây là một công việc nặng nhọc và tiêu tốn thời gian mà họ phải làm trong nhiều giờ mỗi tuần.

It’s a hard, time-consuming labor, which they have to do for hours every week.

ted2019

Đây là một công việc nặng nhọc và tiêu tốn thời gian mà họ phải làm trong nhiều giờ mỗi tuần.

It’s a hard, time- consuming labor, which they have to do for hours every week.

QED

Bạn sẽ không nóng lòng muốn thi hành lệnh đó, trừ phi bạn có tính thích làm các công việc nặng nhọc.

Unless you were naturally inclined to do hard, physical work, you would not look forward to the task.

jw2019

Trong xã hội mà nhiều người không thích công việc nặng nhọc, tính siêng năng là một lợi thế cho bạn.—Truyền đạo 3:13.

In a world where many dislike the idea of working hard, being industrious puts you at an advantage. —Ecclesiastes 3:13.

jw2019

Một quản đốc khẳng định sau cuộc chiến: Thực ra không phải là công việc nặng nhọc … mà là nó rất khó hiểu.

One manager stated after the war: Well it wasn’t that the job was tough … it was confusing.

WikiMatrix

Có lẽ trên thực tế, một số người Ba-by-lôn đã phải làm công việc nặng nhọc ngoài trời dành cho nô lệ.

Perhaps some Babylonians will actually be ordered to perform slavish outdoor labor.

jw2019

Trong Thế chiến I, NAPA kêu gọi tập trung mua hàng Bộ Chiến tranh để giảm sự thiếu hiệu quả và công việc nặng nhọc.

During World War I, N.A.P.A. called for the centralization of War Department purchasing to reduce inefficiency and graft.

WikiMatrix

Công việc của chúng tôi là dọn dẹp phòng bếp, một công việc nặng nhọc đối với những người trẻ ở tuổi thanh thiếu niên.

Our job was to clean the kitchen, exhausting work for young teenagers.

jw2019