cái của họ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhưng con cái của họ lại khác thường.

But the babies were different.

jw2019

Như vây, các thiên sứ xuống, cùng nhau quy tụ con cái của họ lại.

Thus angels come down, combine together to gather their children, and gather them.

LDS

“Con cái của họ sẽ lớn lên mà không phạm tội và sẽ nhận được cứu rỗi” (GLGƯ 45:58).

Thechildren shall grow up without sin unto salvation” (D&C 45:58).

LDS

Cuối cùng, con cái của họ được học hành nhiều hơn.

Finally, their sons and daughters had more schooling.

ted2019

Điều đó có nghĩa là con cái của họ phải vào trung tâm nuôi dưỡng.

Which means their kids end up in foster care.

OpenSubtitles2018. v3

Cha mẹ nên chu toàn trách nhiệm đặc biệt nào đối với con cái của họ?

What special obligation should parents discharge toward their children?

jw2019

(Tập đầu tiên của 10 giấy phép đã được phát hành theo thứ tự chữ cái của họ).

(The first batch of 10 licences was issued in alphabetical order of surname.)

WikiMatrix

Con cái của họ đã đi phục vụ truyền giáo và kết hôn trong nhà của Chúa.

Their children served missions and married in the house of the Lord.

LDS

Chúng ta giống như con cái của họ.

We’re like their children.

OpenSubtitles2018. v3

Con cái của họ có thấy mất điều gì không?

Do their children feel deprived?

jw2019

Cha mẹ giảng dạy những thuộc tính này cho con cái của họ như thế nào?

How do parents teach these attributes to their children?

LDS

Các bậc cha mẹ nên lưu ý cách kẻ nghịch thù ảnh hưởng đến con cái của họ.

Parents should consider how the adversary approaches their children.

LDS

b) Cha mẹ có thể giúp con cái của họ thế nào?

(b) What can parents do to assist their children?

jw2019

Các bà mẹ thật sự sẽ không bao giờ từ bỏ con cái của họ.

Real mothers would never abandon their children.

OpenSubtitles2018. v3

Các nhà buôn đường biển phổ biến hệ thống chữ cái của họ khắp vùng Địa Trung Hải.

These sea traders spread their alphabetic writing system throughout the Mediterranean area.

jw2019

Các bậc cha mẹ nên quan tâm trước hết đến gì liên quan đến con cái của họ?

What should be of primary concern to parents regarding their children?

jw2019

Caroline chăm sóc cho họ và con cái của họ cũng như cho con cái của bà.

Caroline cared for them and their children as well as her own.

LDS

Ông đã giữ liên lạc và phục vụ con cái của họ.

He has kept in touch with and served their children and grandchildren.

LDS

Họ muốn Ngài ban cho con cái của họ một phước lành.

They wanted Him to give their children a blessing.

LDS

Ông qua đời lúc 34 tuổi khi vợ ông 28 tuổi và con cái của họ còn rất nhỏ .

He died at the age of 34 when his wife was 28 years old and their children were small.

LDS

Hình bên trong: Viviana với chồng của chị là Rafael và con cái của họ.

Inset: Viviana with her husband, Rafael, and their children.

LDS

Họ hủy hoại con cái của họ, bởi vì họ không được giáo dục.

They destroy their children, because they are uneducated.

Literature

Mặc dù chưa được báp têm nhưng Linda đã nuôi dạy con cái của họ trong Giáo Hội.

Linda, though not baptized, raised their children in the Church.

LDS

Thường thì con cái của họ phải trả một giá cao về mặt tình cảm (Ma-thi-ơ 19:8, 9).

Often the children are left to pay a high emotional price.—Matthew 19:8, 9.

jw2019