Dân tộc kinh tiếng Anh là gì?

Dân tộc Kinh là gì?

Dân tộc Kinh là một nhóm người mang những đặc thù giống nhau về hình dáng, thiên nhiên và môi trường sống, phương pháp sống, phong tục tập quán, là một trong 54 dân tộc của Nước Ta và là dân tộc có số dân đông nhất ở Nước Ta lúc bấy giờ .
Dân tộc Kinh cư trên khắp cả nước những tập trung chuyên sâu đông đúc tại khu vực thành thị, những khu vực đồng bằng ven sông .
Dân tộc Kinh xưa làm kinh tế tài chính hầu hết là nông nghiệp lúc nước, chăn nuôi lợn, gà, gia súc và còn phát minh sáng tạo ra nhiều ngành nghề khác như đan, thêu, dệt …

Văn hóa của dân tộc Kinh rất đa dạng: người Kinh ăn cơm tẻ thường ngày, ở nhà trệt và thường đặt bàn thờ gia tiên ở giữa nhà. Gia đình theo chế độ mẫu hệ, việc cưới xin ma chay phải trải qua rất nhiều nghi thức. Về tín ngường, dân tộc Kinh thờ tổ tiên là chính, bên cạnh đó còn thờ thần Tài, thờ Phật, Thiên chúa…

Trên đây là định nghĩa về dân tộc Kinh cũng như đôi nét về dân tộc Kinh ở Việt Nam. Vậy dân tộc Kinh tiếng Anh là gì?

Dân tộc Kinh tiếng Anh là gì?

Dân tộc Kinh tiếng Anh là : The Kinh
Định nghĩa dân tộc Kinh được dịch sang tiếng Anh như sau :
The Kinh is a group of people with similar characteristics in terms of shape, living environment, way of life, customs and habits, is one of 54 ethnic groups in Vietnam and is the most populous ethnic group in Vietnam. South present .
The Kinh people reside across the country, but densely gather in urban areas and river deltas .
The Kinh people in the past worked mainly on agriculture in the country, raising pigs, chickens, and cattle and also created many other professions such as knitting, embroidery, weaving …
The culture of the Kinh people is very diverse : the Kinh eat ordinary rice every day, stay in the ground floor and often put the family altar in the middle of the house. The family follows a matriarchal system, and marriage to a funeral must go through many rituals. In terms of belief, the Kinh people mainly worship their ancestors. Besides, they also worship the God of Fortune, Buddha, and God .

Cụm từ liên quan dân tộc kinh tiếng Anh là gì?

Dưới đây là một số cụm từ liên quan dân tộc Kinh tiếng Anh là gì?

– Người Kinh tiếng Anh là gì ?
Người Kinh ( tên gọi khác của dân tộc Kinh ) tiếng Anh là : Kinh people

– Dân tộc tiếng Anh là gì?

Dân tộc là một hội đồng người Open trong quy trình tăng trưởng của xã hội, được phân biệt bởi những đặc trưng cơ bản là ngôn từ, văn hóa truyền thống, ý thức tự giác .
Dân tộc tiếng Anh là : Nation
Ethnicity is a community of people appearing in the development of society, distinguished by its basic characteristics such as language, culture, and self-consciousness .
– Các dân tộc Nước Ta .
Các dân tộc Nước Ta như dân tộc Kinh, dân tộc Thái, dân tộc Mông, dân tộc Ê đê, dân tộc Mường … và tổng số có 54 dân tộc .
Các dân tộc Nước Ta tiếng Anh là : Vietnamese nationalities
Vietnamese ethnic groups such as Kinh, Thai, Mong, Ede, Muong … and a total of 54 ethnic groups .

Ví dụ những từ thường sử dụng dân tộc kinh tiếng Anh là gì?

Dưới đây là ví dụ những từ thường sử dụng dân tộc Kinh tiếng Anh là gì?

– Tại sao gọi là dân tộc Kinh ?
Tại sao gọi là dân tộc Kinh được dịch sang tiếng Anh như sau :

Why is it called the Kinh people?

– Nguồn gốc dân tộc Nước Ta .
Nguồn gốc dân tộc Nước Ta được dịch sang tiếng Anh là :
Vietnamese ethnic origin .