Các mẫu câu có từ ‘đáng sợ’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. sẽ bị dị tật đáng sợ.

and her child will be born with horrible birth defects .

2. Mảnh khảnh mà đáng sợ quá!

A slight thing she is, but fearful!

3. Ôi, Gầm Gừ, thật đáng sợ.

Oh, the superbark .

4. Miệng lưỡi của em thật đáng sợ.

Your tone is disquieting .

5. Tôi là chằn tinh đáng sợ kia mà!

I’m a terrifying Ogre !
6. Đáng sợ, nhưng hiệu suất cao với học viên .
Scary, yet effective with the students .

7. Buông xuôi hết mọi thứ thật đáng sợ.

Giving up everything is frightful .

8. cơn thịnh nộ của hắn cũng đáng sợ đấy.

Whoever she angered, his wrath is a thing to be feared .

9. “Tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng”

“ I Am Wonderfully Made ”

10. Phao-lô đã trải qua kinh nghiệm đáng sợ nào?

What harrowing ordeal had Paul been through ?

11. Các phần của đại dương trông cực kỳ đáng sợ.

Parts of the ocean there look just absolutely apocalyptic .

12. Hồ ly tinh biết đấy, cô ta rất đáng sợ.

She’s damn scary .

13. Trong giới tội phạm, hắn là một hình mẫu đáng sợ,

Even amongst criminals, he’s a terrifying figure .

14. Chuyện này còn đáng sợ hơn đùa chuyện thi rớt nữa.

That’s scarier than a flunking joke .

15. Thật là bộ hoá trang ấn tượng nhìn rất đáng sợ

Really quite discusting .

16. Chúng tôi cần một thứ đáng sợ mà dễ đọc tên.

We needed something scary and easy to pronounce .

17. Cơn bão đáng sợ chấm dứt và “biển lặng như tờ”.

“ A great calm set in. ”

18. Ý tớ là, họ như là nhỏ bé đáng sợ không?

I mean, are they, like, scary little ?

19. Anh tưởng đó là vẻ điển trai đáng sợ của anh.

I thought it was my devastating good looks .

20. Cái nhìn đáng sợ đó gượng gạo hay là tự nhiên?

Did that evil stare seem forced or natural ?

21. Ôi, Mark. Anh nói vô cùng bậy bạ và đáng sợ.

Oh, Mark, what a wrong and dreadful thing to say .

22. Mẹ tôi bồng em gái tôi. Cảnh đó thật đáng sợ.

My mom was holding my sister, obviously very scared .

23. Một con hải cẩu hai tấn với những cái nanh đáng sợ.

A two tonne seal with formidable tusks .

24. Chỉ cần hít thở sâu và vẻ đáng sợ sẽ toát ra!

Just reach deep down and let the scary out !

25. các ngươi sẽ giải phóng những điều đáng sợ đến không tưởng.

If you do, you will unleash unimaginable horrors .

26. Chắc chắn, tội lỗi là căn bệnh đáng sợ nhất của con người.

Unquestionably, sin is the worst disability afflicting humankind .

27. Đúng vậy, chính là những người có chức có quyền đáng sợ đó.

Yeah … the head of those scary men .

28. Hơi đáng sợ đó, mà tôi hay không dễ bị hoảng đâu, sếp.

And I don’t spook easily, boss .

29. Trên truyền hình, có chiếu một loạt hình ảnh kinh hoàng đáng sợ.

On television there was a stream of terrifying, shocking footage .

30. Một tên bù nhìn đáng sợ, người thiếc, và một con sư tử?

A Scarecrow, a Tin Man and a Lion ?

31. Đêm nọ, Nê-bu-cát-nết-xa thấy một giấc mơ đáng sợ.

One night, Nebuchadnezzar had a frightening dream .

32. Gã bự con, đáng sợ, thích để lại mấy lỗ trên mọi người?

Big guy, dreads, likes to leave holes in people ?

33. Mấy gã mặc đồ đen đáng sợ đó truy lùng những người như anh.

Scary men in dark suits who come after guys like you .

34. Đối với một số người học Kinh Thánh, điều này có thể đáng sợ.

For some with whom we study the Bible, that may be intimidating .

35. Nó thật là đáng sợ và đáng ghê” (Ha-ba-cúc 1:5-7).

Frightful and fear-inspiring it is. ” — Habakkuk 1 : 5-7 .

36. Chúng ta đang nói về những con người ganh đua một cách đáng sợ.

We’re talking about viciously competitive people .

37. Tôi sợ mồ mả lắm, nhưng mộ ăn trộm thì càng đáng sợ hơn.

I’m scared of graves, but thieves’graves are scarier !

38. Loài người cũng hủy hoại một cách đáng sợ cả đất đai canh tác.

Alarmingly, man is even ruining his farmland .

39. Những kẻ rác rưởi, điên loạn, biến thái và dốt nát đến đáng sợ.

The filth, deranged and twisted and just ignorant enough to be serious .

40. Một tấm kỷ niệm hóm hỉnh cho ngày đen tối và đáng sợ này!

A humorous keepsake for this dark and dreadful day !

41. Họ bảo bà rất đáng sợ với hằm răng mèo và ba con mắt.

They said that you were terrifying, with cat’s teeth and three eyes .

42. Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng.

I shall laud you because in a fear-inspiring way I am wonderfully made .

43. Điều đáng sợ nhất… nó có được sự cấu tạo kỹ thuật cao nhất.

Its arsenal includes … nanotechnological transjectors .

44. Với tôi, cảm xúc đáng sợ nhất là cảm thấy bất lực hoàn toàn.

For me, the worst was the feeling of utter powerlessness .
45. Tôi muốn nhắn gửi đến bạn tôi, George Dawson, và Bộ Tứ Đáng Sợ ,
To my boy, George Dawson, to the Fearsome Four ,

46. Sau đây là một điều đáng sợ: Ly dị có khả năng truyền nhiễm.

But here’s a scary one : divorce is contagious .

47. Đạo quân Canh-đê “đáng sợ và đáng ghê”, khủng khiếp và hãi hùng.

The Chaldean horde is “ frightful and fear-inspiring, ” terrible and dreadful .

48. Tôi là người ở trong chiếc xe ở trong cỗ máy đáng sợ của anh.

I’m the man … in the car in this ferocious machine of yours .

49. Rồi sau đó anh nhận ra, thật là viển vông, rằng anh thật đáng sợ.

And then you realized, tragically, That you were dangerous .

50. Gian khổ của việc tu luyện có thể chịu được, nhưng điều đáng sợ nhất…

The hardship of spiritual practice is bearable

51. Lũ Saviors rất đáng sợ, nhưng lũ khốn đó không là gì so với anh.

The Saviors, they’re scary, but those pricks got nothing on you .

52. Sự mất mát một đứa trẻ đặc biệt đối với những bậc phụ huynh có những đứa con đó là một điều đáng sợ hơn cả đáng sợ là tê liệt kiệt sức bất khả thi

Loss of a child, especially for those of us who have our own children, is frightening, more than frightening, paralyzing, debilitating, impossible .

53. Đối với phần đông dân cư trên đất, tương lai thật đen tối, đáng sợ.

For the majority of earth’s inhabitants, the outlook is dark, frightening .

54. Chỉ vì họ là chị em sinh đôi không có nghĩa là họ đáng sợ.

Just because they’re twins doesn’t automatically make them creepy .

55. Theo thống kê, anh đang là là kẻ thù đáng sợ nhất của bản thân mình.

Statistically, you are your own worst enemy .

56. Tôi lan truyền nó như một thứ bệnh đáng sợ trong hậu cung Thổ Nhĩ Kỳ.

I spread it like a venerable disease in a Turkish harem .

57. Cơn Gió Đông là một thế lực đáng sợ cuốn phăng mọi thứ cản đường nó.

The East Wind is a terrifying force that lays waste to all in its path .

58. Vậy ba người các ngươi tới Để hợp lực với nhau vì ta quá đáng sợ

So the three of you have come to buck each other up, because I’m so frightening ?

59. 8 Với tiếng la đáng sợ, ngài sẽ tranh tụng cùng nàng khi đuổi nàng đi.

8 With a startling cry you will contend with her when sending her away .

60. Trong cái chung cư bị bỏ hoang đáng sợ đó. Nó làm những thứ ghê tởm đó..

In that horrifying ruin of an apartment, she did all those revolting deeds … !

61. cũng như không biết búp bê sứ đủ đáng sợ thế nào khi chúng đứng một mình.

As if porcelain dolls weren’t creepy enough all on their own .

62. Tra tấn đã đáng sợ, bị thần tượng tra tấn sẽ làm bạn đau đớn tột cùng.

And torture’s a terrible enough thing as it is, but when it’s done by your hero, that just breaks you in so many ways .

63. Những nguy cơ này đáng sợ, nhưng những điều khác còn gây nhiều lo ngại hơn nữa.

Chilling as these risks are, others have created much wider fear .

64. Tuy nhiên, Arthur Rödl, viên Lagerführer (chỉ huy trại) đáng sợ bất thình lình đến cứu tôi.

However, Arthur Rödl, the feared Lagerführer ( camp supervisor ), unexpectedly came to the rescue .

65. Nhưng họ đã biết một loại bò đực đáng sợ hơn—loại bò rừng nay đã tuyệt giống.

But they did know of a more fearsome sort of bull — the wild bull, or aurochs, which has since become extinct .

66. Trong tình thế đáng sợ đó, anh em đồng đạo của Phi-e-rơ có thể làm gì?

Under such dire circumstances, what could Peter’s fellow Christians do ?

67. Đời sống trộm cướp ngoài đường phố khiến Adrian trở nên đáng sợ và vô cùng hung hăng.

Living a life of street crime, Adrian became intimidating and extremely violent .

68. Em đã thấy 7 đồng chí có vẻ rất đáng sợ đang canh gác một loạt thùng hàng.

I got eyes on 7 very menacing-looking fellows guarding a bunch of holding containers .

69. Thống kê đưa ra tại cuộc hội thảo rất đáng sợ, như khung kèm theo đây cho thấy.

Statistics released at the conference were frightening, as the accompanying chart shows .

70. Đôi khi đêm đen bao quanh chúng ta dường như ngột ngạt, làm nản lòng và đáng sợ.

Sometimes the night that surrounds us will appear oppressive, disheartening, and frightening .

71. Tại nhiều nước những chất độc lan tràn trong bầu khí quyển với một mực độ đáng sợ!

Poisons spewed into the atmosphere are at alarming levels in many countries .

72. Họ đã mang những vẻ mặt đáng sợ để đùa cợt với dấu ấn của cá nhân họ.

They were making scary faces to play the caricature of themselves .

73. Kì lạ là hồn ma của cậu chẳng hề đề cập gì đến con bồ câu đáng sợ.

Weird your psychic didn’t mention anything about the scary pigeon .

74. Tuy vậy, trái đất quay quanh lò nhiệt hạch đáng sợ ấy ở một khoảng cách vừa đúng.

Yet, the earth orbits that awesome thermonuclear furnace at just the right distance .

75. Tôi cảm tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng” (Thi-thiên 139:13, 14).

I shall laud you because in a fear-inspiring way I am wonderfully made. ” — Psalm 139 : 13, 14 .

76. “Khi nghe từ ‘Ha-ma-ghê-đôn’, nhiều người hình dung cảnh hủy diệt hàng loạt rất đáng sợ.

“ When people hear the word ‘ Armageddon, ’ many picture a horrible mass destruction .

77. Thời buổi này, hình phạt cho những lỗi thậm chí là vô tình nhất cũng thật là đáng sợ.

Thes e days, the penalties for even the most honest of errors can be devastating .

78. Với 3.000 cái răng đáng sợ, cá mập trắng có lẽ là loài cá ăn thịt kinh khủng nhất.

With its 3,000 formidable teeth, the great white shark is perhaps the most frightening carnivorous fish .

79. Thảo luận về các yếu tố kinh dị của trò chơi, Salvato giải thích rằng anh lấy cảm hứng từ “những điều đáng sợ vì họ làm cho bạn không thoải mái, không phải bởi vì họ xô đẩy những điều đáng sợ trên khuôn mặt của bạn.”

Discussing the horror elements of the game, Salvato explained that he was inspired by ” things that are scary because they make you uncomfortable, not because they shove scary-looking things in your face. ”

80. Phải với lên để lấy cốc cà phê mà tôi đã trả tiền là một trải nghiệm đáng sợ kinh khủng.

Reaching up to collect a coffee that I have paid for is an incredibly dangerous experience .