đau lưng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đau lưng được cho là xương sống có tật và tư thế không đúng.

A problem in the spine and bad posture were blamed for my back pain.

jw2019

Các cơn đau lưng dưới cấp tính thường xuất hiện ở độ tuổi từ 20 đến 40.

The first experience of acute low back pain is typically between the ages of 20 and 40.

WikiMatrix

Một chị không được khỏe, người khác thì bị đau lưng.

One volunteer was not well herself; another was suffering from back pain.

jw2019

Ờ thì đau lưng nên về sớm

Yes, my back hurts so I took off early.

OpenSubtitles2018. v3

Đau lưng thường bắt đầu vào khoảng 18 tuần tuổi thai, và đỉnh điểm từ 24 đến 36 tuần tuổi thai.

Back pain typically begins at around 18 weeks gestation, and peaks between 24 and 36 weeks gestation.

WikiMatrix

“Tôi bị đau lưng, áp huyết cao và bệnh Meniere (ù tai).

“I have lumbago, high blood pressure, and Meniere’s disease.

jw2019

Hình ảnh thường không cần thiết trong chẩn đoán hoặc điều trị đau lưng.

Imaging is not typically needed in the initial diagnosis or treatment of back pain.

WikiMatrix

Sau lưu diễn, Barry Gibb bắt đầu phải chiến đấu với bệnh đau lưng, cần phải phẫu thuật.

After the tour, Barry Gibb began to battle a serious back problem, which required surgery.

WikiMatrix

Và sau 2 tiếng, khi tất cả đều đã rất đau lưng, chúng được thay ca.

And in two hours, after their backs were broke, they were changed.

ted2019

Tom nói ấy tự làm đau lưng mình.

Tom said you hurt your back.

tatoeba

Chỉ đau lưng chút thôi.

It’s just a little heart attack.

OpenSubtitles2018. v3

Gã vừa giúp em phải bỏ đi vì bị đau lưng.

The guy who was helping before hurt his back.

OpenSubtitles2018. v3

Mặc dù vậy, việc sử dụng hình ảnh y khoa trong đau lưng dưới đã tăng lên.

Despite this, the use of imaging in low back pain has increased.

WikiMatrix

Khoảng sáu tháng trước, tôi bắt đầu bị sụt cân và đau lưng trầm trọng.

About six months before, I had started losing weight and having ferocious back pain.

Literature

Nhất là khi anh bị đau lưng.

Especially’cause of my bad back.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên rất hiếm khi bị đau lưng vĩnh viễn.

Often he suffered from chronic back pain.

WikiMatrix

Tom nói ấy tự làm đau lưng mình.

Tom said that you hurt your back .

Tatoeba-2020. 08

Đôi khi nó liên quan chặt chẽ với cơn đau lưng dưới.

Sometimes it is closely associated with lower back pain.

WikiMatrix

Anh ấy được đặt tên theo 1 vị anh hùng nhưng lại luôn bị đau lưng.

He’s named after the mighty hero but has backache all the time.

QED

Khoảng 50% phụ nữ bị đau lưng thấp khi mang thai.

About 50% of women experience low back pain during pregnancy.

WikiMatrix

Ả bị đau lưng mày ạ.

She had back problems, man.

OpenSubtitles2018. v3

Này, cậu nói cậu bị đau lưng.

You said your stomach hurt

OpenSubtitles2018. v3

Gần một năm trước, cô tôi bắt đầu có dấu hiệu đau lưng.

Almost a year ago, my aunt started suffering back pains.

ted2019

Tôi thấy hơi đau lưng.

Well, this misery in my backain’t so good.

OpenSubtitles2018. v3

Viêm màng não vi rút gây sốt, nhức đầu, vẹo cổ, hoặc đau lưng .

Viral meningitis causes fever, headache, stiff neck, or back pain .

EVBNews