tôi đi học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sáng hôm đó mẹ của tôi làm bữa sáng và sau đó tôi đi học.

My mother made me breakfast and I went off to school.

WikiMatrix

Tôi đi học cùng trường với con gái bà.

I went to the same school as her daughter.

ted2019

Một ngày nọ, khi tôi đi học lớp tiếng Anh về, Carla đưa cho tôi cái điện thoại.

When I returned home from English class one day, Carla handed me the phone.

LDS

Vâng, con tôi đi học ở Staten Island…

Yeah, my kid goes to school in Staten Island…

OpenSubtitles2018. v3

Và rôi tôi đi học kinh doanh.

And then I went to business school.

ted2019

Cha tôi không muốn tôi đi học.

My father did not want me to go to school.

jw2019

Tôi đến làm thủ tục cho con tôi đi học.

I’m here to enroll my son in school.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi tôi đi học ở trường Lowood, nơi tôi được giáo dục tốt đẹp như mình mong đợi.

I then attended Lowood School, where I received as good an education as I could hope for.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đi học, chơi với bạn bè, cãi cọ với các em gái.

I went to school, I hung out with my friends, I fought with my younger sisters.

ted2019

Mỗi buổi sáng tôi đi học chỉ hai tiếng.

I attended school for just two hours every morning.

jw2019

Đối với tôi, đi học là một cơn ác mộng.

School became a nightmare for me.

jw2019

Rồi tôi đã thấy điều đó ở New England khi tôi đi học.

I saw it next in New England as I went to school.

LDS

Lúc bấy giờ tôi đi học ở Tây Đức là nơi Mỹ chiếm đóng.

Now I was going to school in West Germany, which was American-occupied at that time.

LDS

tôi còn phải đưa con trai tôi đi học.

If you don’t mind, I have to get my son off to school.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đi học ở Thụy Sĩ.

I’m going to a school in Switzerland.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đi học trong lúc cha và mẹ tôi làm việc.

I was going to school while my father and mother worked.

Literature

Khi tôi đi học, tôi có một mơ ước.

When I went to school, I had a dream .

QED

Diana nói: “Cha đưa chúng tôi đi học.”

“Dad takes us to school,” Diana says.

LDS

Năm 1967, tôi đi học ở thành phố Jena, về sau thuộc Đông Đức.

In 1967, I began studying in the city of Jena, then part of East Germany.

jw2019

Cha tôi làm việc rất tốt khi cho tôi đi học trường điểm.

My father did well enough to send me to good schools.

OpenSubtitles2018. v3

Trong khi chúng tôi đi học thì chúng làm gì?

While we were in school, what happened to them?

jw2019

Vào năm tôi đi học, cha tôi làm một tổ chức phi chính phủ gọi là IRDNC.

They actually spend a lot of time a year in the communities .

QED

Tuần sau đó ông gởi tôi đi học nội trú.

The next week he sent me to boarding school.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đi học cấp 3 ở Portland.

I did high school in Portland.

OpenSubtitles2018. v3