đối ứng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Một người chơi một giai điệu, và người kia có thể đối ứng ngay lập tức.
One of them would play something, and the other reacted instantaneously.
WikiMatrix
Đối ứng của chi phí đầu tư là chi phí hoạt động hay chi phí nghiệp vụ (opex).
The counterpart of capital expenditure is operating expense or operational cost (opex).
WikiMatrix
Chính phủ Việt Nam sẽ cung cấp 25,5 triệu USD vốn đối ứng cho dự án này.
The Government of Vietnam will provide an additional $25.5 million to finance the project.
worldbank.org
Thành phố Hồ Chí Minh vốn đối ứng 45 triệu USD cho dự án.
HCMC will provide US$45 million from its own resources for the project.
worldbank.org
Một cái ôm không đối ứng có thể chứng minh một vấn đề trong các mối quan hệ.
A non–reciprocal hug may demonstrate a relational problem.
WikiMatrix
Khoản đầu tư 313 triệu đô la Mỹ còn lại là vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam.
The remaining investment of US$313 million will come from the Government of Vietnam in counterpart funds.
worldbank.org
Khoản còn lại 13,45 triệu USD là vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam.
The remaining investment will be co-financed by the Socialist Republic of Vietnam ( US $ 13.45 million ) .
worldbank.org
Chính phủ và chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh cung cấp vốn đối ứng trị giá 68 triệu US$.
The Government of Vietnam and Ho Chi Minh City Authority also ensured counterpart funding of US$68 million for implementation of the project.
worldbank.org
Nước Pháp sử dụng các quỹ đối ứng này rộng rãi nhất, dùng chúng để cắt giảm thâm hụt ngân sách.
France made the most extensive use of counterpart funds, using them to reduce the budget deficit.
WikiMatrix
Trái ngược với sư hổ, hổ sư thường tương đối nhỏ so với bố mẹ vì ảnh hưởng gen đối ứng.
In contrast to ligers, tigons are often relatively small in comparison with their parents because of reciprocal gene effects.
WikiMatrix
Thật vô nghĩa nếu cố đối ứng các phần tử bằng phương pháp vớ vẩn, không giúp chỉ ra được điều gì.
It doesn’t matter if you try to match the elements in some way and it doesn’t work, that doesn’t convince us of anything .
QED
Chú ý rằng, dù Tochari A và Tochari B có cùng một hệ thống nguyên âm, chúng thường không đối ứng lẫn nhau.
Note that, although both Tocharian A and Tocharian B have the same set of vowels, they often do not correspond to each other.
WikiMatrix
Nhánh “Lir” đặc trưng ở những sự đối ứng âm vị như /r/ Oghur và /z/ Turk thường, /l/ Oghur và /š/ Turk thường.
The “Lir” branch is characterized by sound correspondences such as Oghuric /r/ versus Common Turkic (or Shaz-Turkic) /z/, and Oghuric /l/ versus Common Turkic (Shaz-Turkic) /š/.
WikiMatrix
Tại hội nghị Kim đồng ý dỡ bỏ các cơ sở vũ khí hạt nhân của Triều Tiên nếu Hoa Kỳ có hành động đối ứng.
Kim agreed to dismantle North Korea’s nuclear weapons facilities if the United States took reciprocal action.
WikiMatrix
Khoảng 40% còn lại của quỹ đối ứng được dùng để trả nợ, bình ổn tiền tệ, hoặc đầu tư vào các chương trình phi công nghiệp.
The other 40% of the counterpart funds were used to pay down the debt, stabilize the currency, or invest in non-industrial projects.
WikiMatrix
Người ta cũng lập ra các quỹ đối ứng, sử dụng viện trợ từ Kế hoạch Marshall để thiết lập các quỹ tiền tệ bản xứ.
Also established were counterpart funds, which used Marshall Plan aid to establish funds in the local currency.
WikiMatrix
Các nỗ lực đối ứng để vượt qua các đội quân đối lập ở phía bắc được gọi là Cuộc đua ra biển theo sau (17 tháng 9 – 17 tháng 10).
Reciprocal attempts to outflank the opposing armies to the north known as the Race to the Sea followed (17 September – 17 October).
WikiMatrix
Phần còn lại là vốn đối ứng của Việt Nam, từ các tổ chức tài chính và các doanh nghiệp công nghiệp tham gia vào dự án.
The rest of the project’s funding will come from the Vietnam government and participating financial institutions.
worldbank.org
Dự án ban đầu được phê duyệt ngày 22/9/2009 với tổng kinh phí 65,26 triệu USD từ nguồn IDA và 13,77 triệu USD vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam.
The original project was approved on September 22, 2009 with the total IDA amount of $65.26 million, and $13.77 million in counterpart funding from the Government of Vietnam.
worldbank.org
Nếu bạn tìm ra được 1 cách để các thành phần của 2 tập hợp đối ứng, thì ta nói 2 tập hợp đó bằng nhau về số lượng phần tử.
If you can find one way in which the elements of two sets do match up, then we say those two sets have the same number of elements.
ted2019
Hãy tham khảo bảng sau để quyết định nhãn nội dung kỹ thuật số nào tương ứng với đối tượng ứng dụng của bạn.
Refer to the following table to decide which digital content label corresponds to your app audience .
support.google
Tổng số vốn cho dự án này là 165 triệu đô la, trong đó 150 triệu đô la vốn vay từ IDA, và phần còn lại là từ nguồn vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam.
The total funding of this project is USD 165 million, of which USD 150 is from IDA, and the rest is from the Government of Viet Nam’s counterpart funding.
worldbank.org
Đối với ứng dụng, phân khúc cũng có thể được điền thông qua mã ứng dụng.
For apps, segments can also be populated via app code.
support.google
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh