bạn đồng đội trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

người lính bị thương ở Việt Nam nài nỉ được ở lại với bạn đồng đội của mình, 103

wounded soldier in Vietnam begs to stay with his men, 103

LDS

Một số bạn đồng đội rủ rê: “Sao không thử đi, Mike ?

Some of my companions said: “Why not, Mike?

jw2019

Và rồi họ thấy một người lính thủy đánh bộ khác đi lại phía người bạn đồng đội bị thương.

And then they noticed another marine moving toward his wounded comrade.

LDS

Kết quả là, anh đã cùng với người bạn đồng đội, Ulises de la Cruz, bị loại khỏi đội hình cho trận đấu tiếp theo gặp Paraguay.

As a consequence, he along with teammate Ulises de la Cruz, was excluded from the squad for the next round against Paraguay.

WikiMatrix

Đôi lúc nó có thể như là, bạn chết nhưng đồng đội bạn lượm nhặt được nhiều hơn thế.

Sometimes it can be like, you dying but your teammates picking up more.

OpenSubtitles2018. v3

Anh sau đó đã tham gia vào cuộc ẩu đả vào ngày 22 tháng 1 với người bạn đồng đội Nicklas Bendtner bảy phút từ lúc kết thúc trận Bán kết League Cup thua 5-1 trước Tottenham.

He was involved in a controversial incident on 22 January in which he clashed with teammate Nicklas Bendtner seven minutes from the end of a 5–1 League Cup semi-final defeat to Tottenham.

WikiMatrix

Những ký ức nơi chốn đó sau bao nhiêu năm đã in sâu vào tâm khảm tôi, những người dân của đất nước đó và các bạn đồng đội của tôi trong quân ngũ.

Etched in my mind over those intervening decades were memories of that place, its people, and my comrades in arms with whom I had served.

LDS

Một đấu thủ giải thích: “Khi thắng một trận thật sự gây xúc động, với nhiều trận đánh nhau, ta trở về nhà và cảm thấy gần gũi hơn một chút với bạn đồng đội.

One player explained: “When you win a real emotional game, with a lot of fights, you go home and you feel a little closer to your teammates.

jw2019

Bởi vì người thiếu niên này đã gây ấn tượng cho ông ta với lòng can đảm của mình trong việc nói cho những người bạn đồng đội của mình phải có lời lẽ trong sạch.

Because this young man had impressed him with his courage in speaking up and telling his teammates to clean up their language.

LDS

Trước đạo quân này, bạnđồng đội hầu như bất lực.

Before them, you and your companions are practically defenseless.

jw2019

Hai đứa con trai có thể là bạn bè, anh em, đồng đội, bạn bè, thầy trò.

Two guys can be friends, brothers, teammates, buddies, apprentice and master

QED

Wenger cũng phát biểu rằng pha vào bóng của Diaby không nên được đem so sánh với những gì đã diễn ra đối với người bạn đồng đội của anh ấy, Eduardo da Silva, cách đó vài tuần.

Wenger also stated that Diaby’s tackle should not be compared to what had happened to teammate Eduardo da Silva a few weeks earlier.

WikiMatrix

Trong suốt cuối thập niên 1920 và đầu thập niên 1930, binh nghiệp của Eisenhower trong Lục quân thời bình dậm chân tại chỗ; nhiều bạn đồng đội của ông phải giải ngũ để tìm việc có lương cao hơn.

During the late 1920s and early 1930s, Eisenhower’s career in the post-war army stalled somewhat, as military priorities diminished; many of his friends resigned for high-paying business jobs.

WikiMatrix

Tôi đã hy vọng là trái banh sẽ không bao giờ được đánh về hướng tôi, vì chắc chắn tôi sẽ làm rớt nó, người chạy của đội kia sẽ đạt điểm thắng và các bạn đồng đội tôi sẽ cười tôi.

How I hoped the ball would never be hit in my direction, for surely I would drop it, runners would score, and teammates would laugh.

LDS

Và đặc biệt tôi đã nghĩ về một người bạn đồng đội và trong một ngày—chỉ một ngày thôi, ngày 3 tháng Tư năm 1966, ngày Chúa Nhật lễ Lá, Mùa lễ Phục Sinh—cách đây gần bốn mươi hai năm tính đến ngày hôm nay.

And I thought of one in particular and one day — a single day, April 3, 1966, Palm Sunday, the Easter season — 42 years ago almost to this very day .

LDS

Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội của mình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút.

So, with the full support and best wishes of his coaches and his teammates, my young friend transferred to another school where he hoped he might contribute a little more.

LDS

Trên chuyến xe buýt trở về nhà sau khi đi thi đấu thể thao lần đầu tiên ở ngoài thị trấn với đội tuyển trung học, lúc bấy giờ ông là học sinh lớp chín đã kinh hoảng trước một số hành vi và lời lẽ của các bạn đồng đội của mình.

On the bus ride home after his first out-of-town game with the high school varsity team, the ninth-grader was appalled by some of the behavior and language of his teammates.

LDS

Ông của Sangmin là người bạn già, người đồng đội của ông

Sangmin’s grandfather was an old friend and war comrade

QED

Henry rời Monaco vào tháng 1 năm 1999 một năm trước người bạnđồng đội thân thiết David Trezeguet để đến Juventus với mức phí 10.5 triệu bảng Anh.

Henry left Monaco in January 1999, one year before his intimate and closest teammate David Trezeguet, and moved to Italian club Juventus for £10.5 million.

WikiMatrix

Nếu đó là một lời khuyên tốt để bảo vệ các bạn đồng đội trong một phi đội chiến đấu, thì đó cũng là một lời khuyên xuất sắc để gần gũi, và bảo vệ các thành viên trong nhóm túc số của mình trong khi chúng ta cố gắng đứng vững vàng ở bên phía Chúa.

If it is good advice to protect comrades in a fighter squadron, it is great advice to stay close to and protect our quorum members as we strive to stand firm on the Lord’s side.

LDS

Toàn thể khung cảnh đó in sâu vào tâm khảm tôi giống như một hình ảnh chiến trận: rừng được dọn sạch; cánh quạt của chiếc trực thăng đập mạnh thúc giục, người phi công nhìn tôi chờ đợi; và người bạn của tôi nài nỉ xin được ở lại với bạn đồng đội của mình.

The entire scene is etched in my mind like a battle tableau: the jungle clearing; the impatient, throbbing rotor blade of the helicopter; the pilot looking at me expectantly; and my friend begging to stay with his men.

LDS

Trong lúc chiến trận, tình bạn giữa đồng đội trở nên thân thiết khi họ khuyến khích, bảo vệ lẫn nhau, đôi khi che chở mạng sống cho nhau.

In wartime, close bonds of camaraderie are formed as fellow fighters offer encouragement and mutual protection, at times even saving one another from death.

jw2019

Khi suy ngẫm điều mặc khải này và nhớ đến hằng triệu người đã chết trong chiến tranh, tôi hân hoan nơi kế hoạch của Chúa mà trong đó nghịch cảnh của cái chết của nhiều người ngay chính đổi thành phước lành của các sứ giả ngay chính để rao giảng phúc âm cho vô số bạn đồng đội của họ.

Reflecting on this revelation and remembering the millions who have fallen in war, I rejoice in the Lord’s plan, in which the adversity of the deaths of many righteous individuals is turned into the blessing of righteous messengers to preach the gospel to their countless comrades-in-arms.

LDS

Khi cuộc sống trở nên tuyệt vời, bạnđồng đội tốt và việc làm ăn luôn sinh lời, mọi thứ được thu xếp ổn thỏa đã đến lúc để an cư.

So when your life is going great, you have put together a great team, and you have growing revenue, and everything is set — time to settle.

ted2019