đồng hồ đeo tay trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

có một tay vệ sỹ rất đang gờm và một cái đồng hồ đeo tay thật xịn.

With a very scary bodyguard and a very gorgeous watch.

OpenSubtitles2018. v3

(Cười) Tôi có một bản như thế cho đồng hồ đeo tay. 20 trang.

(Laughter) I had one for a wristwatch once. 20 pages.

ted2019

Tôi có một bản như thế cho đồng hồ đeo tay.

I had one for a wristwatch once.

QED

Cậu không muốn tiết kiệm những thứ thiết yếu như đồng hồ đeo tay, máy nghe nhạc.

You don’t wanna skimp on the essentials like wristwatches, MP3 players.

OpenSubtitles2018. v3

Đồng hồ đeo tay không được mang rộng rãi trong túi cho đến thế kỷ 17.

Watches were not widely worn in pockets until the 17th century.

WikiMatrix

Có địa chỉ vị khách làm rơi đồng hồ đeo tay không? Tôi có đây. Bao nhiêu?

I have it here, it’s not showing up on your màn hình hiển thị ?

QED

Tôi lấy ý tưởng từ đồng hồ đeo tay, và biến thành bảng phổ nhạc.

I took the idea of the wristwatch, and I turned it into a musical score.

ted2019

Đồng hồ đeo tay của Keller hỏng.

Keller’s display-watch popped a wheelie.

OpenSubtitles2018. v3

Người gian lận giống như đồng hồ đeo tay mang nhãn hiệu giả, chỉ trông có vẻ thật

Students who cheat are like a fake brand-name wristwatch that only looks good

jw2019

Quay lại với đồng hồ đeo tay.

Go back to the watch.

ted2019

Nhiều người có đồng hồ đeo tay, Harry à.

Lots of people have watches, Harry.

OpenSubtitles2018. v3

Một cái đồng hồ đeo tay?

A watch?

OpenSubtitles2018. v3

Howard không thích vở kịch hơn bất kỳ đồng hồ đeo tay của chị.

Howard doesn’t enjoy the play any more than your wristwatch.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng dù sao cô cũng không có đồng hồ đeo tay với sợi dây chuyền.”

She wouldn’t have a watch and chain anyway.””

Literature

Đồng hồ đeo tay là một chiếc đồng hồ dự định được mang hoặc đeo trên người.

A watch is a timepiece intended to be carried or worn by a person.

WikiMatrix

Họ tiếp tục sử dụng một hình dạng ensō như một thương hiệu đồng hồ đeo tay.

They continue to use an ensō shape as a wristwatch brand.

WikiMatrix

Tôi tháo chiếc đồng hồ đeo tay và tặng nó cho đứa bé nhất trong ba đứa trẻ.

I unsnapped the wristwatch and gave it to the youngest of the three boys.

Literature

Nhưng dù sao cô cũng không có đồng hồ đeo tay với sợi dây chuyền.”

She wouldn’t have a watch and chain anyway.”

Literature

Một đồng hồ đeo tay?

A watch?

OpenSubtitles2018. v3

Nhìn chung, đồng hồ đeo tay hiện đại thường hiển thị ngày trong tuần, ngày, tháng và năm.

In general, modern watches often display the day, date, month and year.

WikiMatrix

Cô cẩn thận đặt chiếc vali xuống bên cạnh và nhìn vào chiếc đồng hồ đeo tay.

She carefully places her briefcase next to her and looks at her watch.

Literature

Để báo cáo chính xác số giờ rao giảng, tôi nghĩ mình cần có một đồng hồ đeo tay.

I thought that I would need a watch for accurately reporting the time I spent in the ministry.

jw2019

Thật ra, Harold chưa bao giờ để ý đến chiếc đồng hồ đeo tay… trừ khi là để xem giờ.

In fact, Harold had never once paid attention to his watch other than to find out the time.

OpenSubtitles2018. v3

Và ngày nay, nhiều đồng hồ treo tường và đồng hồ đeo tay của chúng ta chạy bằng điện tử .

And today, many of our clocks and watches are electronic .

EVBNews