quả dưa hấu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.

I always landed like a watermelon out of a third floor window.

QED

Khuôn mặt của người phụ nữ nhìn như quả dưa hấu.

The woman’s face looks like a watermelon.

ted2019

Quả dưa hấu của cô ướt quá!

Your melon is too sweet!

OpenSubtitles2018. v3

Gã có cái đầu như quả dưa hấu.

The guy has a head like a melon.

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao tôi cưới 1 quả dưa hấu? ”

Why would I marry a watermelon? “

OpenSubtitles2018. v3

Jones không đồng ý, nói rằng nhiệm vụ này giống như “cho một quả dưa hấu vào một chai Coca-Cola”.

Jones disagreed, stating that the task was like “putting a watermelon in a Coke bottle”.

WikiMatrix

Tuần tiếp theo, chúng tôi được biết rằng video về đồ ăn rất phổ biến chúng tôi đã cho hai người mặc đồ bảo hộ và buộc các sợi dây cao su quanh quả dưa hấu cho đến khi nó nổ.

The following week, armed with the additional knowledge that food videos are very popular, we dressed two people in hazmat suits and wrapped rubber bands around a watermelon until it exploded.

ted2019

Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm.

It is these tiny changes in DNA gene sequences, happening over millions of years, that create the differences among living organisms, from geckos to grasshoppers. worms to watermelons, elephants to Escherichia Coli, and man to mushroom.

QED

Ý tưởng ở đây là chúng tôi sẽ loại trừ hàng tấn đồ ăn, năng lượng lãng phí, và sự đánh bắt cá ngừ quá mức bằng cách tạo ra cá ngừ, hoặc bất cứ nông sản lạ hay sản phẩm nào từ một nơi rất xa bằng các sản phẩm hữu cơ địa phương; vậy chúng tôi có một quả dưa hấu từ Wisconsin.

The idea with this is that we’re going to eliminate tons of food miles, wasted energy, and overfishing of tuna by creating tuna, or any exotic produce or item from a very far-away place, with local, organic produce; so we have a watermelon from Wisconsin.

ted2019

Nhiều giống cây dưa hấu có sẵn có thể tạo ra quả trưởng thành trong vòng 100 ngày kể từ khi trồng.

Many cultivars are available that produce mature fruit within 100 days of planting the crop.

WikiMatrix

Tên của nó có nguồn gốc từ citrullus, một từ Latin chỉ dưa hấu, vì nó được phân lập từ loại quả này lần đầu tiên vào năm 1914 bởi Koga và Odake.

Its name is derived from citrullus, the Latin word for watermelon, from which it was first isolated in 1914 by Koga and Odake.

WikiMatrix

Nông dân tư nhân trồng hầu hết các loại trái cây và rau quả của Turkmenistan (chủ yếu là cà chua, dưa hấu, nho và hành), nhưng tất cả các giai đoạn sản xuất của các loại cây trồng chính – ngũ cốc và bông – vẫn nằm dưới sự kiểm soát của nhà nước.

Private farmers grow most of Turkmenistan’s fruits and vegetables (chiefly tomatoes, watermelons, grapes, and onions), but all production phases of the main cash crops—grain and cotton—remain under state control.

WikiMatrix