dung lượng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ngày nay, dịch vụ này đi kèm với 15 gigabyte dung lượng miễn phí.

Today, the service comes with 15 gigabytes of storage.

WikiMatrix

2 Thông số kỹ thuật của bộ nhớ cho biết dung lượng trước khi định dạng.

2 Storage specifications refer to capacity before formatting.

support.google

Toàn huyện có 64 trạm biến áp với 70 máy biến áp, tổng dung lượng 20.740 KVA.

The district has 64 transformer stations with machine transformer 70, the total capacity 20,740 kVA.

WikiMatrix

Dung lượng miễn phí

Free Storage

EVBNews

Nếu bạn sắp hết dung lượng bộ nhớ, thì hãy tìm hiểu cách giải phóng dung lượng.

If you’re running low on storage, learn how to không tính tiền up space .

support.google

Người chia sẻ dung lượng lưu trữ của mình gọi là người quản lý gói Google One.

The person who shares their storage is called the Google One plan manager .

support.google

Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.

Actual formatted capacity will be less.

support.google

Hoạt động ở 15% dung lượng.

Operating at fifteen percent capacity.

OpenSubtitles2018. v3

Những hệ thống này chủ yếu dùng cho thông tin khoảng cách gần (dưới 1,4 km), dung lượng cao.

These systems are primarily used for high capacity, short distance (less than 1 mile) communications.

WikiMatrix

Xét về dung lượng lưu trữ trực tuyến, SkyDrive cung cấp dung lượng miễn phí lớn nhất .

In terms of disk space in the cloud, SkyDrive offers you the most bang for your non-buck .

EVBNews

Không phải tất cả các tệp đều tính vào dung lượng lưu trữ của bạn.

Not all files count against your storage .

support.google

Một số model mới hơn có khe cắm thẻ nhớ SD/MMC dung lượng từ 32MB đến 4 GB.

Some newer players have a slot for SD/MMC cards of capacities from 32 MB to 4 GB.

WikiMatrix

Chiếc điện thoại này có 150 MB dung lượng lưu trữ không thể tháo rời.

The phone has 150 MB of available non-removable storage.

WikiMatrix

100 GB dung lượng lưu trữ khách hàng sẽ mất 4.99 đô-la mỗi tháng .

A total of 100GB of storage will set customers back $ 4.99 per month .

EVBNews

Để khắc phục, hãy giải phóng dung lượng trên đĩa hệ thống (thường là đĩa C).

To fix, không tính tiền up space on your system disk ( usually disk C ) .

support.google

Một đĩa CD “700 MB” (hay “80 phút”) có dung lượng danh nghĩa vào khoảng 700 MiB (xấp xỉ 730MB).

Thus a “700-MB” (or “80-minute”) CD has a nominal capacity of about 700 MiB (approx 730 MB).

WikiMatrix

Bạn cần đảm bảo rằng thẻ SD có đủ dung lượng trống để lưu video.

Make sure that there’s enough space available on the SD card to save your video .

support.google

Thẻ nhớ có dung lượng lớn hơn được các nhà sản xuất bên thứ ba phát hành..

Memory cards with larger capacities were released by third-party manufacturers.

WikiMatrix

Một màn hình sẽ cho bạn biết có bao nhiêu dung lượng đã được xóa.

A màn hình hiển thị will tell you how much space has been cleared .

support.google

Khởi động lại dịch vụ, chia dung lượng tải, chuyển hướng lưu lượng truy cập.

Start restarting the services, load sharing, redirect the traffic.

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó, bạn sẽ thấy dung lượng bộ nhớ mới tại drive.google.com/settings.

Then you’ll see your new storage space at drive.google.com/settings .

support.google

Nếu bạn sắp hết dung lượng bộ nhớ, hãy tìm hiểu cách giải phóng dung lượng.

If you’re running low on storage, learn how to không tính tiền up space .

support.google

Nó có 2 KB dung lượng lưu trữ.

It had 2 KB of storage.

WikiMatrix

Dung lượng thẻ nhớ đến 16 GB.

The memory card capacity is till 16 GB.

WikiMatrix

Dung lượng video tối đa được truyền vào một máy tính bị giới hạn ở 4 GB.

Videos transferred to a computer are limited to a maximum size of 4 GB.

WikiMatrix