ăn đường trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

” đặc biệt không công bằng trong vấn đề ăn đường. ”

” especially unfair on the matter of sugar. ”

QED

Vi khuẩn trong đó cũng ăn đường, chuyển chúng thành acid.

Bacteria is in there, eating the same sugars, turning them into acids.

ted2019

Men đang ăn đường và biến đường thành CO2 và cồn.

Yeast is eating sugar and turning it into carbon dioxide and alcohol.

ted2019

Vùng này nằm trong danh sách 10 món ăn đường phố ngon nhất châu Á với gimbap, odeng, bungeoppang.

The area is on the Seoul list of Asia’s 10 greatest street food cities for the gimbap, odeng, bungeoppang.

WikiMatrix

Thức ăn đường phố thường không đắt hơn thế .

Street food does n’t usually cost more than that .

EVBNews

Ăn nóng với sốt cà chua, nó là một thức ăn đường phố nổi tiếng ở Ba Lan.

Served hot with ketchup, it is a popular street food in Poland.

WikiMatrix

Các món ăn đường phố khác như frikandel, gehaktbal hoặc croquette cũng được bán cùng.

Other street foods like frikandel, gehaktbal or kroket are sold alongside.

WikiMatrix

Quầy hàng được sử dụng trên toàn thế giới bởi các nhà cung cấp bán thức ăn đường phố.

Stalls are used throughout the world by vendors selling street food.

WikiMatrix

Chợ nằm trong danh sách 10 món ăn đường phố ngon nhất châu Á ở Hàn Quốc cho món hotteok.

The Market is on the Seoul list of Asia’s 10 greatest street food cities for the hotteok.

WikiMatrix

Ngoài ra, Batu Ferringhi nổi tiếng với chợ đêm cung cấp nhiều loại hàng hóa và thức ăn đường phố.

In addition, Batu Ferringhi is famous for its night market that offers a wide variety of merchandise and street food.

WikiMatrix

Thói quen sinh hoạt nhanh của cư dân Delhi đã thúc đẩy các cử hàng thức ăn đường phố phát triển.

The fast living habits of Delhi’s people has motivated the growth of street food outlets.

WikiMatrix

Đã bao nhiêu lần em bảo anh không được cho thằng bé ăn đường trước khi anh đưa nó về hả?

How many times have I told you… not to pump him full of sugar before you drop him off?

OpenSubtitles2018. v3

Đây là bức thư từ giám đốc, bày tỏ quan ngại về — “đặc biệt không công bằng trong vấn đề ăn đường.”

This is a letter from the director, concerned about — “especially unfair on the matter of sugar.”

ted2019

Chợ Tongin ở Tongin-dong có món tteokbokki được Seoul thêm vào danh sách 10 món ăn đường phố ngon nhất châu Á.

Tongin Market in Tongin-dong is on the Seoul list of Asia’s 10 greatest street food cities for the tteokbokki.

WikiMatrix

Theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (FAO) thì khoảng 2,5 tỷ người ăn thức ăn đường phố mỗi ngày.

According to a 2007 study from the Food and Agriculture Organization, 2.5 billion people eat street food every day.

WikiMatrix

Một số thức ăn đường phố tồn tại ở Bình Nhưỡng, nơi các nhà cung cấp vận hành các quầy hàng thực phẩm.

Some street foods exist in Pyongyang, where vendors operate food stalls.

WikiMatrix

Nếu bạn ít khi ăn đường hoặc không ăn nhiều đường cùng một lúc, hiệu quả là tương tự như bữa ăn cân bằng.

If you rarely eat sugar or don’t eat much at a time, the effect is similar to that of the balanced meal.

ted2019

Xúc xích lớn thường được ăn kèm với stamppot, hutspot hay zuurkool (dưa cải Đức); còn xúc xích nhỏ thường là một loại đồ ăn đường phố.

Larger sausages are often eaten alongside stamppot, hutspot or zuurkool (sauerkraut); whereas smaller ones are often eaten as a street food.

WikiMatrix

Men sống lại và bắt đầu ăn đường, tạo ra CO2 và cồn — đặc biết nó sẽ ợ chua và đổ mồ hôi, đây là đặc trưng của bánh mỳ.

The yeast comes alive and starts eating the sugars, creating carbon dioxide and alcohol — essentially it’s burping and sweating, which is what bread is .

QED

Đây là loại món ăn đường phố phổ biến của người Thái tại miền Bắc Thái Lan, mặc dù thường không được phục vụ trong những nhà hàng Thái ở nước ngoài.

It is popular as a street dish eaten by Thai people in northern Thailand, though not frequently served in Thai restaurants abroad.

WikiMatrix

Hay nói cách khác, ăn nhiều đường sẽ tiếp tục cảm thấy thỏa mãn.

In other words, eating lots of sugar will continue to feel rewarding.

ted2019

Cháu nghĩ là quán ănđường số 3 còn mở cửa à?

You think the kitchen will still be open on Third?

OpenSubtitles2018. v3

Lúc xong hội nghị, họ còn được tặng những gói đồ ăn để ăn trên đường về.

As they left the convention after the final session, they were also given a food parcel with provisions for their journey home.

jw2019