gấu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Và trong những giấc mơ ấy, tôi chẳng bao giờ phân biệt rõ Baba và con gấu.

And in those dreams, I can never tell Baba from the bear.

Literature

Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư.

Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled.

WikiMatrix

Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.

And the idea was that at some point you would stop looking at the form of a teddy bear and you would almost perceive it to be a hole in the space, and as if you were looking out into the twinkling night sky.

QED

Đây là con gấu Bắc Cực con đầu tiên được sinh ra và sống sót trải qua thời kỳ sơ sinh tại Sở thú Berlin trong hơn 30 năm.

He was the first polar bear cub to survive past infancy at the Berlin Zoo in more than 30 years.

WikiMatrix

Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ?

You sure it’s not the fact that it’s a dying declaration from your ex?

OpenSubtitles2018. v3

Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.

And then I spent the entire day living my childhood dream of walking around with this bear through the forest.

ted2019

Một bộ da gấu?

A bearskin?

OpenSubtitles2018. v3

Những con hươu Barbary có hoặc đã có động vật ăn thịt như sư tử Barbary, gấu Atlas, beo Barbary, nhưng chúng đã có thể bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng.

The Barbary stag has or has had predators like the Barbary lion, the Atlas bear, and the Barbary leopard, but they have either become extinct or are endangered.

WikiMatrix

Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ… nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.

Raphael over there in the red, he’s like a big cuddly teddy bear, if big cuddly teddy bears were incredibly violent.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là một tin xấu với những chú gấu.

That’s bad news for the polar bears.

QED

Một loạt các phương tiện truyền thông đã được thiết lập đặc biệt để phục vụ cho gấu.

A variety of media has been established specifically to cater to bears.

WikiMatrix

Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu — trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.

It’s a completely empathic solution — apart from the fact that teddy’s probably not loving it.

ted2019

Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ…

The rabid raccoons, the killer hamsters…

OpenSubtitles2018. v3

Chào Gấu trúc.

Greetings, panda.

OpenSubtitles2018. v3

Dấu hiệu như vớ trắng, đuôi mẹo, vương miện màu trắng hay những lằn mặt bao gồm các mô hình đốm mắt gấu trúc giống, được phổ biến trong màu của cừu Phần Lan.

Markings such as white stockings, tail tips, white crown or facial markings including the panda-like eyespot pattern, are common in colored Finnsheep.

WikiMatrix

Linda là gấu cũ của cậu.

That means Zoom had to have known somehow that Linda was your ex .

OpenSubtitles2018. v3

Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó.

And if she has a fucking teddy bear, you’re going to leave the teddy bear alone as well.

OpenSubtitles2018. v3

Vườn quốc gia và Khu dự trữ Katmai Vườn Quốc gia Hoa Kỳ và Bảo tồn ở miền nam Alaska, nổi tiếng với thung lũng Thousand Smokes và gấu nâu Alaska của nó.

Katmai National Park and Preserve is an American national park and preserve in southern Alaska, notable for the Valley of Ten Thousand Smokes and for its brown bears.

WikiMatrix

Được rồi, anh sẽ kiếm cho em một con gấu trúc nhồi bông.

All right, and I’m gonna win you a giant stuffed panda bear.

OpenSubtitles2018. v3

Trong thời gian mùa thu, gấu đen Mỹ có thể cũng thường xuyên đột kích nơi cất giữ hạt của sóc cây.

During the fall period, American black bears may also habitually raid the nut caches of tree squirrels.

WikiMatrix

Ta không nghĩ rằng gấu có thể làm việc.

I didn’t know sloth bears worked.

OpenSubtitles2018. v3

Người Ainu, sống trên các hòn đảo trong quần đảo Nhật Bản, gọi loài gấu là kamuyiêu trong ngôn ngữ của họ, có nghĩa là “thần”.

The Ainu people, who live on select islands in the Japanese archipelago, call the bear “kamuy” in their language, which translates to mean “god”.

WikiMatrix

13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.

13 And the cow and the bear shall feed; their young ones shall lie down together; and the lion shall eat straw like the ox.

LDS

Nên cái cây có thể liệt kê được con gấu nào đến, giúp chúng khỏi phải tranh giành lẫn nhau.

So the tree soon carries a list of who’s around, which might help individuals to avoid a fight .

OpenSubtitles2018. v3

Trong tập # 215 của chương trình Monster Quest, “Cuộc tấn công của gấu khổng lồ”, nhà cổ sinh vật học Tiến sĩ Blaine W. Schubert (thuộc Đại học bang East Tennessee) đã được phép kiểm tra hộp sọ (mặc dù Viện không cho phép quá trình kiểm tra được quay phim).

In episode #215 of the History Channel program Monster Quest, “Giant Bear Attack”, paleontologist Dr. Blaine W. Schubert (of East Tennessee State University) was allowed to examine the skull (although the Institute did not allow the examination to be filmed).

WikiMatrix