gia cầm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tháng 12/2003 Việt Nam thông báo ca đầu tiên nhiễm cúm gia cầm độc lực cao (HPAI) H5N1.

In December 2003, Vietnam reported its first cases of Highly Pathogenic Avian Influenza ( HPAI ) H5N1 .

worldbank.org

Theo Viện Worldwatch thì 74% số thịt gia cầm và 68% số trứng được sản xuất theo lối này.

According to the Worldwatch Institute, 74 percent of the world’s poultry meat and 68 percent of eggs are produced this way.

WikiMatrix

Một vài năm sau, có nhiều tin đồn về cúm gia cầm.

Then a number of years went by, and there were a lot of rumors about bird flu.

ted2019

Dịch cúm gia cầm – phát hiện sớm, xử lí sớm.

Pandemic bird flu — early detection, early response.

ted2019

Họ còn nuôi hàng trăm con chó và rất nhiều gia cầm như gà, vịt, ngan và ngỗng.

There are also hundreds of dogs and lots of poultry such as chickens, ducks and geese.

WikiMatrix

Chúng tôi không quan tâm tới cúm gia cầm.

We don’t care about bird flu.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta sẽ bị cúm gia cầm à?

Are we gonna get bird flu?

OpenSubtitles2018. v3

Anh muốn Bella nóng bỏng, không phải trại gia cầm.

I wanted the hot Bellas, not this barnyard explosion.

OpenSubtitles2018. v3

Không cho gia súc, gia cầm như dê, heo, gà vào trong nhà. Đậy

Keep farm animals — goats, pigs, chickens — out of the house .

jw2019

Đó là gia cầm của thiên nhiên mà cuộc sống về nụ và chế độ ăn uống uống.

It is Nature’s own bird which lives on buds and diet drink .

QED

Một số thực phẩm, chẳng hạn như thịt gia cầm, cần phải nấu ở nhiệt độ cao hơn.

Some foods, such as poultry, need to be cooked to a higher temperature.

jw2019

Việc ăn gia cầm không xảy ra sự khác biệt.

Acquittal makes no difference .

WikiMatrix

Hãy nghĩ về ung thư, cúm gia cầm, cúm lợn, SARS.

Think of cancer, of bird flu, swine flu, SARS .

QED

Ban đầu nó được các thợ mỏ và chăn nuôi gia cầm định cư vào đầu thập niên 1860.

It was first settled by miners and stockmen in the early 1860s.

WikiMatrix

Loài này có 11 màu được Câu lạc bộ Gia cầm của Anh Quốc chấp nhận.

The breed has 11 colours accepted by the Poultry Club of Great Britain.

WikiMatrix

Vi-rút không chỉ gây bệnh cho người mà còn cho thú vật kể cả gia cầm.

Viruses affect not only humans but also animals and birds.

jw2019

Các món gia cầm phổ biến là: Ngỗng (husa), vịt (kachna), gà tây (krůta) và gà (slepice).

Commonly-found poultry dishes are: Goose (husa), duck (kachna), turkey (krůta) and chicken (kuře).

WikiMatrix

* Nấu thịt gia cầm xay ở nhiệt độ 165 F ( 74 C )

* Cook ground poultry to 165 F ( 74 C )

EVBNews

Ta đâu phải gia cầm.

I’m not poultry.

OpenSubtitles2018. v3

Hoạt động kinh tế chính trong thung lũng Tehuacán là sản xuất gia cầm.

The main economic activity in the Tehuacán valley is poultry production.

WikiMatrix

* Nên giữ thịt sống và thịt gia cầm tách biệt khỏi các thức ăn khác .

* Keep raw meat and poultry separate from other foods .

EVBNews

Cuối cùng chỉ có cừu đen vẫn trong các đàn gia cầm.

Eventually only black sheep remained in these flocks.

WikiMatrix

Chúng có thể gây nôn, co giật, và tử vong cho người, gia súc, và gia cầm.

They can cause vomiting, convulsions, and death to humans, livestock, and poultry.

WikiMatrix

Vùng này và Vendée nuôi bò Parthenaise, trong khi gia cầm được nuôi ở Challans.

This region and in the Vendée is grazing ground for Parthenaise cattle, while poultry is raised in Challans.

WikiMatrix

Ánh sáng- cánh khói, Icarian gia cầm, nóng chảy pinions ngươi trong chuyến bay trở lên Chúa,

Light- winged Smoke, Icarian bird, Melting thy pinions in thy upward flight,

QED