Nghĩa Của Từ Dầm Móng, Dầm Giằng Móng Tiếng Anh Là Gì ? Tiếng Anh Trong Xây Dựng, Tieng

Gồm có các cụm từ có chữ cái đầu bắt đầu bởi chữ D đến hết chữ O

*
Mẹo : Hãy nhấn tổng hợp phím Ctrl + F rồi gõ từ cần tìm vào ô tìm kiếm để nhanh gọn tìm ra từ cần tìm .

D

Đá vỉa; dầm cạp bờ: Curb girder

Dầm : Beam / Girder
Dầm bản nhẹ : Junior beam
Dầm bản thép có đường xe chạy trên : Deck plate girder
Dầm bản thép hàn : Welded plate girder
Đầm bê tông cho chặt : Tamping
Dầm bê tông cốt thép : Reinforced concrete beam
Dầm biên : Fascia girder
Dầm cần trục : Crane beam
Đầm cạnh ( rung ván khuôn ) : Form vibrator
Dầm cánh biên trên cong : Segmental girder
Dầm cầu : Bridge beam
Dầm chắn : Fender beam
Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo : Beam reinforced in tension only
Dầm chính, dầm cái ; xà chính, xà cái : Main girder
Dầm chính ; chùm ( tia ) chính : Main beam
Dầm chịu tải trọng ngang : Transversely loaded beam
Dầm chữ H : H – beam
Dầm chữ I : I – beam ( I – girder )
Dầm chữ T : T – beam / T – girder / Tee girder
Dầm chữ U, dầm lòng máng : Trough girder
Dầm chữ Z : Z – beam
Dầm có bản cánh, dầm có gờ ; dầm chữ I : Flanged beam
Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén : Beam reinforced in tension and compression
Dầm có cánh : Fascia beam
Dầm có cánh bản rộng ( Dầm I, T ) : Broad flange beam
Dầm có độ cao không đổi : Beam of constant depth
Dầm cố định và thắt chặt một đầu : Semi-fixed girder
Dầm có gối tựa di động : Movable rest beam
Dầm con ; xà con : Small girder
Dầm cong : Bow girder
Dầm công xôn : Socle girder
Dầm công xôn, dầm chìa : Cantilever beam
Dầm cong, dầm vồng : Camber beam
Dầm cứng : Stiffening girder
Dầm đàn hồi : Spring beam
Dầm dạng parabôn : Parabolic girder
Dầm đỡ – ghép bản lề : Hinged cantilever girder
Dầm đỡ, xà đỡ : Supporting beam
Dầm dọc, xà dọc : Longitudinal beam / Longitudinal girder
Dầm đòn gánh, dầm quay quanh bản lề ở giữa : Hinged beam
Dầm dự ứng lực : Prestressed girder
Đầm dùi ( để đầm bê tông ) : Reedle vibrator
Dầm flat phẳng : Flat Pratt girder
Dầm gạch cốt thép : Brick girder
Dầm ghép : Articulated girder / Build-up girder / Compound girder
Dầm ghép bản lề : Hinged girder
Dầm ghép bằng gỗ : Clarke beam
Dầm ghép mộng : Joggle beam
Dầm ghép tán đinh : Riveted girder
Dầm ghép, dầm tổng hợp : Split beam
Dầm ghi lò : Grating beam
Dầm giàn, dầm mắt cáo : Trussed beam
Dầm giữa tàu : Midship beam
Dầm giữa, xà giữa : Middle girder
Dầm gỗ : Whole beam
Dầm gối tường : End girder
Dầm hẫng, dầm chìa, dầm công xôn : Hammer beam
Dầm hẫng ; dầm công xôn : Socle beam
Dầm hình hộp : Box beam
Dầm hỗn hợp : Compound beam
Dầm hộp : Box girder
Dầm hợp thể, dầm vật tư hỗn hợp : Composit beam
Dầm khô ( dầm tàu ở chỗ khô ) : Hold beam
Dầm khối : Plain girder / Solid web girder
Dầm kim : Needle beam
Dầm liên tục : Continuous beam / Continuous girder
Dầm liên tục, dầm suốt : Through beam
Dầm lưới, dầm mắt cáo : Lattice beam
Dầm mái : Roof beam
Dầm mảnh : Slender beam
Dầm móng : Foundation beam / Foundation girder
Dầm mũ cọc : Head beam
Dầm mũ dọc : Capping beam
Dầm nâng tải : Lifting beam
Dầm nâng, cần nâng : Draw beam
Dầm ngàm hai đầu : Restrained beam
Dầm ngàm hai đầu, dầm cố định và thắt chặt : Fixed beam
Dầm ngang : Cross girder
Dầm ngang, đà ngang : Transverse beam
Dầm ngang, xà ngang : Cross beam
Dầm ngang, xà ngang ; thanh giằng ( vì kèo ) : Collar beam / Strutting beam
Dầm nhiều nhịp : Multispan beam
Dầm nối : Bond beam
Dầm nửa : Half – beam
Dầm ống : Tubular girder
Dầm phẳng : Plane girder
Dầm phẳng, dầm tấm : Plate girder
Dầm phình giữa, dầm bụng cá ( để có sức bền đều ) : Fish-bellied beam
Dầm phụ : Pony girder / Secondary girder
Dầm phụ, dầm rồi : Independent girder
Dầm rỗng lòng : Cellular girder
Dầm sàn : Floor beam
Dầm sàn ; dầm đỉnh : Top beam
Dầm song song : Parallel girder
Dầm tấm, dầm panen : Panel girder
Dầm tăng cứng : Bracing beam
Dầm tăng cứng hai trụ chống : Double strut trussed beam
Dầm tăng cứng một trụ : King post girder
Dầm thanh : Laminated beam
Dầm tháo lắp được : Collapsible beam
Dầm thấp : Shallow beam
Dầm thép bọc bê tông : Cased beam
Dầm thủng : Castellated beam
Dầm tiết diện không đều : Non-uniform beam
Dầm tiết diện không đổi, dầm ( có ) mặt phẳng cắt đều : Uniform beam
Dầm tổng hợp, dầm ghép : Combination beam
Dầm trang trí, dầm giả : Conjugate beam
Dầm treo : Hanging beam / Suspension girder
Đầm trong ( vùi vào hỗn hợp bê tông ) : Internal vibrator
Dầm trung gian : Secondary beam
Dầm trước : Front beam
Dầm tự do : Free beam
Dầm tường : Wall beam
Dầm vòm đỡ ; giàn vòm công xôn : Cantilever arched girder
Dầm vượt suốt ; giàn vượt suốt : Trussed girder
Dán bản thép : Gluing of steel plate
Đất nền bên dưới móng : Foundation soil
Đặt vào trong khung cốt thép : Put in the reinforcement case
Đầu chờ xây : Racking ( raking ) back
Đầu neo hình tròn trụ có khoan lỗ : Perforated cylindrical anchor head
Đầu nối để nối những cốt thép dự ứng lực : Coupler
Dây dọi, quả dọi ( bằng chì ) : Plumb bob ( plummet )
Dây thép buộc : Ligature, Tie
Đèn rọi xa, chùm sáng rọi xa : High beam
Điểm cần đo cao độ : Levelling point
Điểm đặt hợp lực nén bê tông : Location of the concrete compressive resultant
Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kích : Jacking end

Diện tích cốt thép: Area of reinforcement

Điều kiện dưỡng hộ bê tông : Condition of curing
Đổ bê tông ( sự đổ bê tông ) : Cast ( casting )
Đổ bê tông theo nhiều quá trình : Cast in many stage phrases
Độ dãn dài của cốt thép : Steel elongation
Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa : Jamb
Độ sụt ( hình nón ) của bê tông : Slump
Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép : Anchor sliding
Dỡ ván khuôn : Form removal
Độ xốp rỗng ( của bê tông ) : Porosity
Đòn cân : Scale beam
Đòn cân bằng : Equalizing beam
Đòn cân bằng ; xà vồ ( để đập quặng ) : Working beam
Đòn cân ; đòn cân đối : Balance beam
Đòn xê dịch, đòn lắc : Oscillating beam
Đòn hãm, cần hãm : Brake beam
Đòn nóc : Ridge beam
Đống gạch, chồng gạch : Stack of bricks
Đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha : Stacked shutter boards ( lining boards )
Đúc bê tông tại chỗ : Cast in place
Dưỡng hộ ( bảo trì ) bê tông mới đổ xong : Cure to cure, curing

G

Gạch : Brick
Gạch tiêu chuẩn : Standard brick
Ghép nối : Connection
Giá cần trục ; giàn cần trục : Crane girder
Giảm tải, dỡ tải ; : Load out
Giàn biên / / mạng tam giác : Warren girder
Giàn biên cong : Bowstring girder
Giàn cầu : Deck girder
Giàn có giằng tăng cứng : Braced girder
Giàn khung : Frame girder
Giàn lưới thép, dầm đặc : Web girder
Giàn mắt cáo : Lattice girder / Trellis girder
Giàn nửa mắt cáo : Half-latticed girder
Giàn Vierenddeel ( giàn Bỉ ) : Vierendeel girder
Giằng gió : Bracing / Wind bracing
Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ : Cast-in-place concrete caisson
Giới hạn hủy hoại của cốt thép dự ứng lực : Rupture limit of the prestressed steel
Giữ cho cố định và thắt chặt vào ván khuôn : Fixation on the form
Giữ cố định và thắt chặt đầu cốt thép : Fix the ends of reinforcement
Gỗ dán ( ván khuôn ) : Plywood
Gối bản thép : Plate bearing
Gối cao su đặc : Elastomatric bearing / Rubber bearing / Neoprene bearing

H

Hàm lượng thép trong bê tông cốt thép : Steel percentage
Hàng / lớp gạch tiên phong : First course
Hàng, lớp xây dọc : Stretching course
Hàng, lớp xây ngang : Heading course
Hệ giằng link của dàn : Lateral bracing

K

Kéo căng cốt thép theo từng quy trình tiến độ : Prestressing by stages
Kéo căng cốt thép từng phần : Partial prestressing
Kéo dài cốt thép : To extend reinforcement
Kết cấu đúc bê tông tại chỗ ( dầm, bản, cột ) : Cast in situ structure ( slab, beam, column )
Kết cấu phối hợp thép – bê tông cốt thép : Composite steel and concrete structure
Khoan : Drilling
Khoảng cách giữa những cốt thép dự ứng lực : Spacing of prestressing steel
Khu vực chịu Kéo của bê tông : Tension zone in concrete
Khung sườn ( cấu trúc nhà ) : Carcase ( cacass, farbric ) < house construction, carcassing >
Kiểm tra chất lượng bê tông : Checking concrete quality

L

Lán ( công trường thi công ) : Site hut ( site office )
Lan can : Hand rail
Lan can trên cầu : Railing
Lan can / tay vịn sàn ( bảo lãnh lao động ) : Platform railing
Lanh tô bê tông cốt thép : Reinforced concrete lintel
Lanh tô : Lintel ( window head )
Lầu một ( Miền Nam ), tầng hai ( Miền Bắc ) : First floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ )
Lỗ thủng, lỗ khoan : Hole
Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép : Center spiral
Lớp bê tông bảo lãnh : Protective concrete cover
Lớp cốt thép bên dưới : Lower reinforcement layer
Lực cắt : Shear load
Lực cắt do phần bê tông chịu : Shear carried by concrete
Lực kéo ở móc : Drawbar load
Lực kích ( để Kéo căng cốt thép ) : Jacking force
Lực lên lan can : Forces on parapets
Lưới cốt thép sợi hàn : Welded wire fabric, Welded wire mesh

M

Mặt cắt bê tông chưa bị nứt : Un cracked concrete section
Mặt cắt bê tông đã bị nứt : Cracked concrete section
Mất mát do co ngót bê tông : Loss due to concrete shrinkage
Mất mát do tự chùng cốt thép dự ứng lực : Lost due to relaxation of prestressing steel
Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông khi kéo căng những cáp : Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands
Mẫu thử bê tông hình tròn trụ : Cylinder, Test cylinder
Mẫu thử khối vuông bê tông : Test cube, cube
Máy cắt cốt thép : Cutting machine
Máy đo cao độ ( máy thủy bình ) : Levelling instrument
Máy đo lớp bê tông bảo lãnh cốt thép : Cover-meter, Rebar locator
Máy nâng dùng trong thiết kế xây dựng : Builder’s hoist
Máy nén mẫu thử bê tông : Crushing machine
Máy trộn bê tông : Concrete mixer / gravity mixer
Móc câu ( ở đầu cốt thép ) : Hook
Mối nối cáp dự ứng lực Kéo sau : Coupler ( coupling )
Mối nối chồng lên nhau của cốt thép : Lap
Mối nối giàn giáo bằng xích ( dây chằng buộc, dây cáp ) : Scaffolding joint with chain ( lashing, whip, bond )
Mối nối hợp long ( đoạn hợp long ) : Closure joint
Mối nối ở hiện trường : Field connection
Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao : Field connection use high strength bolt
Móng : Foundation
Móng ( tầng ngầm ) làm bằng cách đổ bê tông : Basement of tamped ( rammed ) concrete
Móng cọc : Pile foundation
Móng cống : Bedding
Móng sâu : Deep foundation
Mức nước lũ cao nhất : Highest flood level

N

Neo ( của dầm thép phối hợp bản BTCT ) : Connector
Neo bằng thép góc có sườn tăng cường : Stiffened angles
Neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhau : Vertical-tie
Neo kiểu đinh ( của dầm thép phối hợp bê tông ) : Stud shear connector
Neo kiểu thép góc : Corner connector
Ngưỡng ( bậu ) hành lang cửa số : Window ledge
Nhà vệ sinh : Latrine
Nhà vệ sinh tại công trường thi công kiến thiết xây dựng : Building site latrine
Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông : Curing temperature
Nhóm cốt thép : Reinforcement group
Nối những đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau : Connection strand by strand
Nối chồng : Overlap
Nối cốt thép dự ứng lực : Caupling
Nối dài cọc : Dile splicing
Nối ghép, nối dài ra : Splice
Nối khớp : Connect by hinge
Nối tiếp nhau : Successive

O

Ố mầu trên mặt phẳng bê tông : Efflorescence
Ống bằng polyetylen tỷ lệ cao : Hight density
Ống gen ( điện ) hoặc ống chứa cốt thép dự ứng lực : Duct

Ống khói (lò sưởi): Chimney

Ống mềm ( chứa cáp, thép DƯL ) : Flexible sheath
Ống ni vô của thợ xây : Spirit level
Ống nước – Chú thích ở đây là loại ống mềm như dạng ống nhựa dùng để rửa xe : Hose ( hosepipe )