giáo dục đại học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Richards nhận được phần lớn giáo dục đại học của mình từ mẹ của mình.

Richards received most of his pre-college education from his mother.

WikiMatrix

Các bạn sẽ thấy những con người đang theo đuổi nền giáo dục đại học.

You will find humans chasing higher education.

ted2019

Họ thành lập hầu hết các viện giáo dục đại học hàng đầu của đất nước.

They founded most of the country’s leading institutes of higher education.

WikiMatrix

Đại học có thể chỉ đến: Giáo dục đại học (nói chung).

The test can be taken here: University

WikiMatrix

Đó là hương thơm của giáo dục đại học.

That is the aroma of higher education.

QED

Năm 1978, số phụ nữ tiếp nhận giáo dục đại học cao gấp 101,9 lần so với năm 1957.

By 1978, 101.9 times as many women attended higher schools as in 1957.

WikiMatrix

Hơn 12.000 sinh viên theo học tại 13 viện giáo dục đại học quốc tế tại DIAC.

More than 12,000 students study in 13 international higher education institutes in DIAC.

WikiMatrix

• Tận dụng cơ hội mà các thị trường giáo dục đại học quốc tế mang lại.

* Take advantage of opportunities provided by international higher education markets

worldbank.org

Trong những năm 1980, bà là thẩm phán thay thế trong một tòa án về giáo dục đại học.

In the 1980s, she was subrogated judge in a court of higher education.

WikiMatrix

Họ cũng không được hưởng nền giáo dục đại học.

They too did not enjoy the privilege of college education.

ted2019

Kể từ đầu trong lịch sử của nó, Northfield đã là một trung tâm giáo dục đại học.

Since early in its history, Northfield has been a center of higher education.

WikiMatrix

NERIST đóng vai trò quan trọng trong giáo dục đại học về kỹ thuật và quản trị.

NERIST plays an important role in technical and management higher education.

WikiMatrix

Tại sao giáo dục đại học chưa hiện thực hóa được tiềm năm của nó?

Why isn’t higher education fulfilling its potential?

worldbank.org

Sau đó, cô chuyển đến Nairobi để theo đuổi một nền giáo dục đại học.

She later relocated to Nairobi to pursue an undergraduate education.

WikiMatrix

Đây là tổ chức giáo dục đại học lớn nhất ở Quận Columbia.

It is the largest institution of higher education in the District of Columbia.

WikiMatrix

KAIST là một tổ chức giáo dục đại học tập trung nghiên cứu khoa học và công nghệ.

KAIST is an institution of higher education focused on research in science and technology.

WikiMatrix

Đường dẫn đầu tiên dẫn đến trang Wiki về Giáo dục đại học.

The first URL links to higher education.

QED

Quản lý hệ thống giáo dục đại học

Stewardship of the higher education system

worldbank.org

Tình hình cũng không giới hạn ở giáo dục đại học.

The situation is not limited to higher education, either.

WikiMatrix

Giáo dục đại học phù hợp với khu vực giáo dục đại học châu Âu.

Higher education is aligned onto the European Higher Education Area.

WikiMatrix

IONIS Education Group là tập đoàn đầu tư hàng đầu giáo dục đại học ở Pháp.

IONIS Education Group is a private, for-profit, higher education group in France.

WikiMatrix

Ông đã dành gần 25 năm giảng dạy tại Legon và các tổ chức giáo dục đại học khác.

He spent close to twenty-five years teaching at Legon and other institutions of higher learning.

WikiMatrix

Giáo dục đại học cũng được đem mua bán như một món hàng thương mại.

Higher education is also marketed as a status object.

ted2019

Nhà cung cấp giáo dục đại học chính của thành phố là Đại học Newcatsle.

The city’s main provider of tertiary education is the University of Newcastle.

WikiMatrix