gỗ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Và có gỗ ở vỏ ngoài chứ?

Was it the one with the wood on the sides?

OpenSubtitles2018. v3

Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.

As the wood decays, it secretes fragrant oil and resin.

jw2019

Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ.

Some people built homes out of logs or sod.

LDS

Bên cạnh việc nhập khẩu gỗ tuyết tùng rộng rãi (có thể là từ Li-băng) được mô tả ở trên, có bằng chứng về hoạt động trong các mỏ khai thác ngọc lam trên bán đảo Sinai.

Aside from the extensive import of cedar (most likely from Lebanon) described above, there is evidence of activity in the turquoise mines on the Sinai Peninsula.

WikiMatrix

Ban hội thẩm khu vực 9 thẩm quyền nhất trí vào ngày 02 Tháng Tám 2011 trong sự có lợi của nguyên đơn, gửi trả quyết định bốn dự án gỗ cho Sở Lâm nghiệp và đưa ra hướng dẫn cho những gì cần thiết trong quá trình phân tích lại tác động tới hươu.

The 9th Circuit panel ruled unanimously on August 2, 2011, in favor of the plaintiffs, remanding the four timber sale decisions to the Forest Service and giving guidance for what is necessary during reanalysis of impacts to deer.

WikiMatrix

Kim loại, quặng, máy móc, thiết bị điện tử, dược phẩm và gỗ là sản phẩm chính được buôn bán giữa hai quốc gia.

Metals, ores, machinery, electronic equipment, pharmaceuticals and timber are the main products traded between two nations.

WikiMatrix

Các nghệ sĩ bao gồm Manet, Degas và Monet, tiếp theo là Van Gogh, bắt đầu thu thập các bản in gỗ giá rẻ được gọi là bản in ukiyo-e.

Artists including Manet, Degas and Monet, followed by Van Gogh, began to collect the cheap colour wood-block prints called ukiyo-e prints.

WikiMatrix

Thì chúng ta sẽ dùng muỗng gỗ.

So we’ll use wooden spoons.

OpenSubtitles2018. v3

Viên cảnh sát đang mang một cái hộp bằng gỗ, có tin đồn chứa vàng, làm tăng sự tò mò của Theeb.

The officer is carrying a wooden box, rumoured to contain gold, which raises Theeb’s curiosity.

WikiMatrix

“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.

“I am a sculptor by vocation and am working with a construction company, where I use my woodworking skills.

LDS

Các cây cột bằng gỗ tuyết tùng trong đại sảnh đường của Thutmose I đã được Thutmose III thay thế bằng các cột đá sau này, tuy nhiên ít nhất là hai cây cột nằm về phía cực bắc đã được chính Thutmose I thay thế.

The cedar columns in Thutmose I’s hypostyle hall were replaced with stone columns by Thutmose III, however at least the northernmost two were replaced by Thutmose I himself.

WikiMatrix

Ở miền Bắc của Italy, nơi mà ngành thợ nề chưa bao giờ mất đi, đá đã thay thế gỗ trong những công trình kiến trúc quan trọng.

North of Italy, where masonry construction was never extinguished, stone construction was replacing timber in important structures.

WikiMatrix

Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.

Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan.

hrw.org

Các bàn thờ bằng gỗ được chạm hoặc sơ trở nên phổ biến, đặc biệt vì các nhà thờ tạo nên các giáo đường nhỏ.

Painted or carved wooden relief altarpieces became common, especially as churches created many side-chapels.

WikiMatrix

Nếu ta muốn giết cậu thì cậu nghĩ là ta lại để 1 cánh cửa gỗ ngăn đường à?

If I wanted to kill you, do you think I’d let a wooden door stop me?

OpenSubtitles2018. v3

Theo truyền thống, ở nông thôn Karnataka trẻ em thu gom tiền và gỗ trong những tuần lễ trước Holi, và vào đêm “Kamadahana” tất cả gỗ được đặt lại với nhau và đốt cháy.

Traditionally, in rural Karnataka children collect money and wood in the weeks prior to Holi, and on “Kamadahana” night all the wood is put together and lit.

WikiMatrix

Thống kê của Liên Hiệp Quốc vào năm 2001 ước tính xuất khẩu gỗ để xẻ của Sarawak trung bình là 14.109.000 mét khối (498.300.000 cu ft) mỗi năm từ 1996 đến 2000.

The last United Nations statistics in 2001 estimated Sarawak’s sawlog exports at an average of 14,109,000 cubic metres ( 498,300,000 cu ft ) per year between 1996 and 2000 .

WikiMatrix

Chỉ là gỗ?

Simply wood?

OpenSubtitles2018. v3

Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.

The burning wood was to be placed on the grave, the liquor was to be sprinkled on the grave, and the young dog was to be buried alive near the grave.

jw2019

Lễ hội Nhạc rock Gỗ Na Uy được tổ chức hàng năm vào tháng 6 tại Oslo.

The Norwegian Wood Rock Festival is held every year in June in Oslo.

WikiMatrix

Gỗ có ba thành phần chính được chia nhỏ trong quá trình đốt cháy để tạo khói.

Wood contains three major components that are broken down in the burning process to form smoke.

WikiMatrix

Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.

The people get that acacia timber which we have preserved with the bamboo peel, and they can build a house, they have some fuel wood to cook with.

QED

Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.

You can still find architectural surfaces of great individuality and character in apartment buildings in Riga and Yemen, social housing in Vienna, Hopi villages in Arizona, brownstones in New York, wooden houses in San Francisco.

ted2019

Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.

After doing considerable research, Ciara had a wooden purple pyramid constructed, representative of the purple triangle that was sewn onto the uniforms of Jehovah’s Witnesses for identification in the camps.

jw2019

Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy.

Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running.

WikiMatrix