hái trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời.

THE apostle Paul was a zealous proclaimer of God’s Kingdom.

jw2019

Năm 1915, chị Sarah Ferguson nói đúng, đã “có nhiều công việc gặt hái để làm”.—Từ kho tàng tư liệu ở Brazil.

In 1915, Sarah Ferguson was right, ‘There was more harvest work to be done.’ —From our archives in Brazil.

jw2019

Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?

Never do people gather grapes from thorns or figs from thistles, do they?

jw2019

12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.

12 As the judgment proceeds, angels call for two harvestings.

jw2019

Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học.

His first summer job was playing trumpet at a children’s church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school.

WikiMatrix

Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”.

They always talked so enthusiastically about missionary life that I wanted that kind of life too.”

jw2019

Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua?

How only can Christians keep a vigorous pace until they finish the race?

jw2019

Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ.

Yes, I’ve had my opportunities to reap material benefits on the farmlands of the United States.

jw2019

Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”

jw2019

Bê-rít-sin và Phê-bê hăng hái về lẽ thật (Rô-ma 16:1-4).

(Acts 9:36-42) Prisca and Phoebe were also zealous for the truth.

jw2019

Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội.

Now you might say, well, that’s an extremely unusual example, and I wouldn’t want to be guilty of the same kind of cherry- picking and selective referencing that I’m accusing other people of.

QED

Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’.

When “ the harvest of the earth, ” that is, the harvest of those who will be saved, is completed, it will be time for the angel to hurl “ into the great winepress of the anger of God ” the gathering of “ the vine of the earth. ”

jw2019

Nhiều người trẻ khởi sự làm khai thác đều đều khi vẫn còn đi học và gặt hái kết quả tốt trong công việc này.

Many youths have taken up regular pioneer service while still in school and have had good success in doing so.

jw2019

5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng.

5 We can demonstrate that we do not take spiritual things for granted by exerting ourselves vigorously in Jehovah’s service, not tiring out in the preaching work.

jw2019

Cuốn sách khảo sát 39 xã hội truyền thống có quy mô nhỏ gồm những người nông dân và thợ săn bắt-hái lượm với sự lưu ý về việc họ giải quyết các vấn đề chung của nhân loại như thế nào.

It surveys 39 traditional small-scale societies of farmers and hunter-gatherers with respect to how they deal with universal human problems.

WikiMatrix

Một số loài khác, như Aloe ferox, cũng được trồng hay hái từ tự nhiên.

Other species, such as Aloe ferox, also are cultivated or harvested from the wild for similar applications.

WikiMatrix

Đi ” hái hoa ” thôi.

Let’s go pee

OpenSubtitles2018. v3

Kết quả của việc rao giảng—‘Cánh đồng lúa đã chín và đang chờ gặt hái

Results of Preaching —“The Fields. .. Are White for Harvesting

jw2019

Chọn lọc, ví dụ như những tài liệu không điển hình hoặc thậm chí trở nên lỗi thời mắc lỗi hái anh đào, giống như cách mà vụ tranh luận về vắc-xin MMR chỉ được dựa trên một tài liệu: ví dụ những ý tưởng thiếu tin tưởng về thời kỳ ấm Trung cổ.

Selectivity, such as cherry picking atypical or even obsolete papers, in the same way that the MMR vaccine controversy was based on one paper: examples include discredited ideas of the medieval warm period.

WikiMatrix

Chúng ta có đường lối nào trước mắt để noi theo, và chúng ta sẽ gặt hái được kết quả gì nếu đi theo đường lối đó?

What course is set before us, and what will be the outcome of following it?

jw2019

Chúng tôi hái bông suốt cả ngày, không than phiền, không khóc lóc, họ thì hát:

We sat there all day picking cotton, without complaining, without crying, while they sang things like:

QED

“Và như vậy, nếu các người không chịu nuôi dưỡng lời của Thượng Đế, không trông đợi với con mắt của đức tin về những thành quả của nó, thì các người sẽ chẳng bao giờ hái được quả của cây sự sống.

“And thus, if ye will not nourish the word, looking forward with an eye of faith to the fruit thereof, ye can never pluck of the fruit of the tree of life.

LDS

Hãy nghĩ đến lòng hăng hái mà những người chú ý này đã biểu lộ và việc họ biết ơn được vui mừng hợp nhất với Đức Giê-hô-va, Con Ngài và đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ!

Think of the zeal shown by those interested ones and of their appreciation for being joyfully united with Jehovah, his Son, and the Christian brotherhood!

jw2019

Sau này, một Nhân Chứng kể: “Cô ấy nói về chúng ta với giọng hết sức ngạc nhiên và hăng hái”.

Later, one of the Witnesses remarked: “Everything she said about us was expressed in a tone of amazement and enthusiasm.”

jw2019

Khuyến khích mọi người hăng hái mời chủ nhà nhận sách mỏng này.

Encourage everyone to be enthusiastic about offering it.

jw2019