hao hụt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Dẫn đến sự hao hụt 10 tỷ đô la trong hệ thống giao thương toàn cầu.

It’s a USD 10 – billion-a-year discontinuity in the global transport system .

ted2019

Đâu là nguyên nhân của sự hao hụt này?

What has caused this drain?

jw2019

Hình như có cái gì đó không ổn xảy ra trong quá trình hao hụt năng lượng.

Looks like something faulted during the power outage.

OpenSubtitles2018. v3

Lữ đoàn Thiết giáp số 4 ở Capuzzo cũng bị hao hụt nặng, chỉ còn lại 17 chiếc Matilda.

The 4th Armoured Brigade had been reduced to 17 Matildas.

WikiMatrix

Đến lúc đó, hao hụt trong huấn luyện đã làm giảm số máy bay chỉ còn hơn 100 chiếc.

By then, attrition had reduced their numbers to just over 100 aircraft.

WikiMatrix

Hao hụt chi tiêu lắm.

I’m losing money.

OpenSubtitles2018. v3

Và 1 đáp ứng chỉ hao hụt 50%.

And a response is 50 percent shrinkage.

ted2019

Tỷ lệ hao hụt của nó nhỏ hơn so với các loại đất sét khác, khoảng 10-11%.

Its shrinkage rate is smaller than other clays, at 10–11%.

WikiMatrix

Dẫn đến sự hao hụt 10 tỷ đô la trong hệ thống giao thương toàn cầu.

It’s a USD 10 – billion – a – year discontinuity in the global transport system .

QED

Tuy nhiên tại Antioch thì quân Đức tiếp tục bị hao hụt bởi dịch sốt.

In Antioch, however, the German army was further reduced by fever.

WikiMatrix

Tức mỗi tuần cần cung cấp cho nhà máy này 336 tấn Nitroglycerin (giả sử không có hao hụt trong sản xuất).

This amount required at least 336 tonnes of nitroglycerin per week (assuming no losses in production).

WikiMatrix

Các công nghệ số tự động, không hao hụt dữ liệu cho phép tăng đáng kể tốc độ tăng trưởng thông tin.

Automated, potentially lossless digital technologies allowed vast increases in the rapidity of information growth.

WikiMatrix

Báo cáo cũng cho biết ung thư làm hao hụt nền kinh tế đất nước về năng suất hơn những căn bệnh lây lan từ người sang người, như là HIV AIDS .

It says cancer costs national economies more in productivity than diseases that spread person-to-person, such as HIV AIDS .

EVBNews

Đối với một phần của những gì đã bị mất tám năm qua không thể chỉ được đánh giá thông qua tiền lương bị hao hụt hoặc thâm hụt mậu dịch lớn .

For part of what has been lost these past eight years ca n’t just be measured by lost wages or bigger trade deficits .

EVBNews

Nó có thể được tìm thấy chủ yếu ở Anh, Hungary và Canada, mặc dù dân số ở Anh bị hao hụt trong đợt bùng nổ của bệnh lở mồm long móng vào năm 2001.

It now can be found mainly in the UK, Hungary and Canada, although the population in Britain was decimated during the outbreak of foot-and-mouth disease in 2001.

WikiMatrix

Tăng dân số thực trên chín tháng đầu tiên của năm 2007 được ghi nhận ở năm tỉnh (trong số 24 tỉnh), và sự hao hụt dân số cho thấy những dấu hiệu ổn định trên toàn quốc.

Net population growth over the first nine months of 2007 was registered in five provinces of the country (out of 24), and population shrinkage was showing signs of stabilising nationwide.

WikiMatrix

Cả hai phía đều dùng chiến thuật tiêu thổ làm gián đoạn sản xuất đường, và chiến tranh đã làm hao hụt nguồn ngân quỹ của Bồ Đào Nha vốn dùng đầu tư phát triển thuộc địa.

Both sides had practiced a scorched earth policy that disrupted sugar production, and the war had diverted Portuguese funds from being invested in the colonial economy .

WikiMatrix

Các nghiên cứu của ông về nâng cao sản lượng vụ mùa được lãnh tụ Iosif Stalin ủng hộ, đặc biệt là sau nạn đói và hao hụt sản lượng sau tập thể hóa bắt buộc ở một vài vùng thuộc Liên Xô những năm đầu 1930.

His experimental research in improved crop yields earned him the support of the Soviet leader Joseph Stalin, especially following the famine and loss of productivity resulting from forced collectivization in several regions of the Soviet Union in the early 1930s.

WikiMatrix

Các nguyên tử natri và sắt được phóng ra từ các vi sao băng bay vào và đọng lại thành lớp ngay phía trên cao độ của mây dạ quang và các đo đạc đã chỉ ra rằng các nguyên tố này bị hao hụt đi rất mạnh khi mây tồn tại.

Sodium and iron atoms are stripped from incoming micrometeors and settle into a layer just above the altitude of noctilucent clouds, and measurements have shown that these elements are severely depleted when the clouds are present .

WikiMatrix

Một mặt, vì nền kinh tế phải vật lộn với tình trạng thị trường lao động yếu, làm hao hụt nguồn thu thuế, khi người lao động thất nghiệp hoặc thiếu việc không thể nộp thuế thu nhập hay nộp ít hơn mức mà họ lẽ ra đã nộp nếu được thuê mướn đầy đủ.

This is partially because a struggling economy with a weak labor market results in forgone tax revenue, as unemployed or underemployed workers are either paying no income taxes, or paying less in income taxes than they would if fully employed .

WikiMatrix

Ngoài số tiền bị ràng buộc bằng cách mua hàng tồn kho, hàng tồn kho còn mang lại chi phí liên quan cho không gian kho, cho các tiện ích và bảo hiểm để bảo vệ nhân viên xử lý và bảo vệ nó khỏi hỏa hoạn và các thảm họa khác, lỗi thời, hao hụt (trộm cắp và lỗi),…

In addition to the money tied up by acquiring inventory, inventory also brings associated costs for warehouse space, for utilities, and for insurance to cover staff to handle and protect it from fire and other disasters, obsolescence, shrinkage (theft and errors), and others.

WikiMatrix

Ở những nơi mà nhiều vùng rộng lớn của đất nước bị thiên tai nặng nề, các chính phủ thường không còn nhiều sức cứu trợ ; với việc họ sẽ thu được số thuế ít đi so với trước đây và mức tín nhiệm để vay tiền của chính phủ bị hao hụt dần, thì viện trợ nước ngoài trở thành một cái gì đó cấp thiết vô cùng .

In places where significant portions of the country are decimated by disasters, governments are often left with little recourse ; with a fraction of their former tax revenue coming in and deteriorated sovereign creditworthiness, foreign aid becomes an absolute necessity .

EVBNews

Đến tháng 12 năm 2008, sau sự ra đi đột ngột của giám đốc điều hành Patrick Heiniger, công ty Rolex đã rơi vào sự khủng hoảng với việc hao hụt đến 1 tỷ franc Thụy Sĩ (xấp xỉ 574 triệu Bảng Anh, hay 900 triệu USD) vốn đầu từ với Bernard Madoff, người quản lý quỹ đầu tư người Mỹ đã bị kết tội hoạt động gian lận khoảng 30 tỷ Bảng Anh trên toàn thế giới.

In December 2008, following the abrupt departure of Chief Executive Patrick Heiniger for “personal reasons”, Rolex SA denied that it had lost 1 billion Swiss francs (approx £574 million, $900 million) invested with Bernard Madoff, the American asset manager who pleaded guilty to an approximately £30 billion worldwide Ponzi scheme fraud.

WikiMatrix

Một ước tính cho rằng 27% năng lượng được phát ra bị tiêu hao trong truyền tải hoặc bị trộm, trong khi nguồn cung thiếu hụt so với nhu cầu trung bình là 9%.

In 2012, an estimated 27% of energy generated was lost in transmission or stolen, while peak supply fell short of demand by an average of 9%.

WikiMatrix