heo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.

And I’ll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal.

ted2019

Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.

To this day, I hate pork chops.

ted2019

Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và… ông ấy còn có gì nữa nào?

It’s permaculture, those of you who know a little bit about this, such that the cows and the pigs and the sheep and the turkeys and the… what else does he have?

QED

Mặc dù thời kỳ cho con bú kéo dài 2,5–3,5 tháng, heo con bắt đầu hiển thị các hành vi ăn uống của một con trưởng thành ở tuổi 2-3 tuần.

Although the lactation period lasts 2.5–3.5 months, the piglets begin displaying adult feeding behaviors at the age of two–three weeks.

WikiMatrix

Corbett vĩ đại với một con heo.

The great, great Corbett with a pig.

OpenSubtitles2018. v3

Không, Buddy, cậu không phải là đứa não phẳng óc heo.

No, Buddy, you’re not a cotton-headed ninny muggins.

OpenSubtitles2018. v3

Vì hòa bình và thịnh vượng dưới triều đại heo trị.

To peace and plenty under pig rule.

OpenSubtitles2018. v3

Hắn sùng đạo như một con heo.

He’s about as religious as a hog.

OpenSubtitles2018. v3

Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.

Diana Reiss: You may think you’re looking through a window at a dolphin spinning playfully, but what you’re actually looking through is a two-way mirror at a dolphin looking at itself spinning playfully.

ted2019

Không đừng nói, ” tôi xin lỗi, ” với phim con heo.

No, don’t say I’m sorry with porn.

OpenSubtitles2018. v3

Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.

The only indigenous mammals are a few species of bats and some large marine mammals, including whales and dolphins.

jw2019

Heo con tội nghiệp.

Poor old Piglet.

OpenSubtitles2018. v3

Có chuyện gì mới xảy ra đi nữa cứ đổ lỗi cho con heo ấy.

Whatever just happened… blame it on the pig.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên — Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.

So we built a portable keyboard that we could push through the water, and we labeled four objects they like to play with, the scarf, rope, sargassum, and also had a bow ride, which is a fun activity for a dolphin.

ted2019

Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo.

Even though they were labeled whale meat, they were dolphin meat.

ted2019

Soung Ma sống bằng nghề dẫn khách du lịch đi chiêm ngưỡng cá heo .

Soung Ma earns money taking tourists for a rare glimpse of the dolphins .

EVBNews

Một con heo.

A pig, that’s who.

OpenSubtitles2018. v3

Một cuộc khảo sát tiến hành năm 2007 bởi Dự án Bảo tồn cá heo Mekong ở Campuchia (CMDCP), một dự án hợp tác giữa WWF, Hội Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới, Quản lý Nghề cá và Nhóm phát triển nông thôn Campuchia (CRDT), ước tính có từ 66 đến 86 cá thể cá heo còn lại trên sông Mekong thuộc khu vực này. ^ Phạm Ngọc Lũy.

A survey conducted in 2007 by Cambodian Mekong Dolphin Conservation Project (CMDCP), a collaborative project between WWF, World Conservation Society, Fisheries Administration and Cambodian Rural Development Team (CRDT), estimated that there are between 66 and 86 dolphins left in the upper Cambodian Mekong area.

WikiMatrix

Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh — ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng — thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon.

Now it may look like a tasty morsel, or a pig’s head with wings — ( Laughter ) but if it’s attacked, it puts out a barrage of light — in fact, a barrage of photon torpedoes.

QED

Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự.

So Diver A and Diver B both have a wearable computer and the dolphin hears the whistle as a whistle, the diver hears the whistle as a whistle in the water, but also as a word through bone conduction .

QED

Chương trình về heo vòi đầu tiên của chúng tôi, diễn ra ở rừng Atlantic phía đông Brazil, một trong những nơi đang bị đe dọa nghiêm trọng về quần xã sinh vật cùa thế giới.

Our first tapir program took place in the Atlantic Forest in the eastern part of Brazil, one of the most threatened biomes in the world.

ted2019

Phía kia có cá heo.

Oh, dolphins!

OpenSubtitles2018. v3

Trước khi các em đọc, có thể là điều hữu ích để hiểu rằng “cho chó những vật thánh” và “quăng ngọc châu mình trước mặt heo” có nghĩa là chia sẻ một điều thiêng liêng với những người sẽ không hiểu giá trị của điều đó hoặc hiểu sự thiêng liêng của điều đó.

Before you read, it may be helpful to understand that to “give … that which is holy unto the dogs” and to “cast … pearls before swine” mean to share something that is sacred with those who will not appreciate it or understand its sacredness.

LDS

Lại đây, thằng heo nhóc kia!

Come here, you little pig!

opensubtitles2

Cậu nói: – Tớ sẽ đi loanh quanh và mua cho tớ một con heo con thuộc giống tốt.

“””I’m going to look around,”” he said, “”and buy me a good little sucking pig.”””

Literature