hiếu thảo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi biết cô rất hiếu thảo.

I know you care for your mum.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, Giô-sép chắc hẳn không mất đi lòng hiếu thảo đối với Gia-cốp.

However, Joseph had evidently not lost his filial love for Jacob.

jw2019

Lòng hiếu thảo của ông được mọi người khen ngợi.

A warm welcome awaits everyone.

WikiMatrix

Cầu cho lòng hiếu thảo của ngài được đền đáp xứng đáng.

May such piety bring blessings upon him.

OpenSubtitles2018. v3

Với một người con hiếu thảo.

With a dutiful son.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu thật hiếu thảo, đúng là nên về nhà thăm bà ấy.

That’s very kind of you to visit her .

QED

Hình như anh thường phải chọn giữa việc là người chồng tốt hay người con hiếu thảo”.

It seemed as if he constantly had to choose between being a good husband and being a good son.”

jw2019

Chính là cách chúng học được về sự trung thành, hiếu thảo.

It is how they learn devotion .

Literature

Chị gái hiếu thảo.

The dutiful sister.

OpenSubtitles2018. v3

Sau khi vua cha bị bắt, Antigonos đã chứng minh mình là người con hiếu thảo.

Following the capture of his father, Antigonus proved himself a dutiful son.

WikiMatrix

Nhưng hiếu thảo cũng phải xem giới hạn chứ.

But you should do it within your means.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy làm 1 đứa con hiếu thảo khi cha anh vẫn còn sống.

Be a good son to him while he’s alive.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy hiếu thảo với bả, nhóc.

Treat her right, kid.

OpenSubtitles2018. v3

Ông phụng dưỡng mẫu thân rất hiếu thảo.

Has served the Motherland well .

WikiMatrix

Phải hiếu thảo với cha mẹ: Hãy hiếu-kính cha mẹ ngươi (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:12)

Honor your parents: Honor your father and your mother (Exodus 20:12)

jw2019

Đó là hành động hiếu thảo, còn bệnh dịch thì tàn độc.

One’s an act of kindness, of love, the other of evil.

OpenSubtitles2018. v3

3 Như một câu ngạn ngữ Trung Quốc xưa nói “trong một trăm đức hạnh, lòng hiếu thảo đứng đầu”.

3 As an old Chinese saying puts it, Among a hundred virtues, filial piety is the foremost.

jw2019

Trong triết học Nho giáo, lòng hiếu thảo là một đức tính tôn trọng cha mẹ và tổ tiên của mình.

In Confucian philosophy, filial piety is a virtue of respect for one’s parents and ancestors.

WikiMatrix

Cậu thích leo trèo, khám phá các bức tường và thành lũy của lâu đài; cậu hiếu thảo và biết suy nghĩ.

He enjoys climbing and exploring the walls and ramparts of the castle; he is also dutiful and tough-minded.

WikiMatrix

Và tất cả đã muộn: Tình yêu, sự tôn kính, lòng hiếu thảo, ước mong được gần gũi, được hiểu biết về eha…

It was all too late now, the love, respect, filial piety, the desire to be close to and understand more of his father.

Literature

Tuy nhiên, theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, con cái vẫn phải hiếu thảo với cha mẹ dù đã trưởng thành.

Still, the divine guidance to honor one’s father and mother comes with no time limit.

jw2019

Tôi cố làm người con hiếu thảo cho đến lúc ông qua đời, và tôi nghĩ là ông chấp nhận tôi như thế”.

I tried to be a good son to the end, and I think he accepted me as that.”

jw2019

Một huyền thoại cũ đã nói rằng Gim đã được tái sinh vì những hành động hiếu thảo của mình trong cuộc sống trước kia.

An old legend stated that Kim was reincarnated for his filial acts in his previous life.

WikiMatrix

Anh Luis ở Tây Ban Nha cho biết: “Vợ tôi cảm thấy nếu không sống gần cha mẹ, cô ấy không còn là người con hiếu thảo”.

“ My wife felt that if we didn’t live near her parents, she would be disloyal to them, ” says a husband in Spain named Luis .

jw2019

Mặc dù cấm thực hành nhiều lần, các con trai được xếp là “người con hiếu thảo” trong các hồ sơ chính thức và không chính thức.

Despite banning the practice several times, the sons were classified as “dutiful sons” in official and unofficial records.

WikiMatrix