hoàn thiện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó ko hoàn thiện.

It’s not perfect.

OpenSubtitles2018. v3

Đó chính là ý nghĩa của sự hoàn thiện.

What is the meaning of such perfection

OpenSubtitles2018. v3

Ung thư đầu tiên được giải mã hoàn thiện là ung thư não.

The first cancer was done, which was brain cancer .

ted2019

Và rồi em bước vào cuộc đời anh… khiến anh trở nên hoàn thiện hơn.

Then you entered my life….. and made me whole again.

OpenSubtitles2018. v3

Theo kỹ thuật viên Geoff Emerick, thời gian hoàn thiện album tổng cộng là hơn 700 giờ.

According to engineer Geoff Emerick, the album’s recording took over 700 hours .

WikiMatrix

Nhưng ông phải hoàn thiện con tàu hơn nữa mới được, vì ông hạ cánh xoàng quá.

But you’ll have to improve your machine—you made a bum landing!

Literature

Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ.

In other words, I’ve taken off-theshelf components, and I’ve made a spectroscope.

ted2019

Nó có nghĩa là một thiết kế chưa hoàn thiện.

It means a flawed design.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là một kỹ thuật mới vẫn còn đang trong quá trình hoàn thiện.

And this is actually new technology still under development .

QED

56 người đã chết để hoàn thiện nó.

Fifty-six people died to perfect this high.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu mình hoàn thiện được kỹ thuật, mình sẽ không bao giờ phải lo về nước nữa.

If I can perfect the technique, we’ll never worry about water again.

OpenSubtitles2018. v3

Cái gì đó về chuyện hoàn thiện bản thân.

Something about personal fulfillment.

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó anh được trả lại đội trẻ để hoàn thiện.

He was later sent back to the youth team to finish his formation.

WikiMatrix

Vào ngày 19 tháng 12 năm 2012, thi công đã hoàn thiện được 90 phần trăm về mặt cấu trúc.

By 19 December 2012, construction had reached 90 percent structural completion.

WikiMatrix

Kỹ thuật này đã được hoàn thiện vào thế kỷ 13 ở Vênidơ.

This technique was perfected in 13th century Venice.

WikiMatrix

Các nhát cắt khác đều được thực hiện với một tay nghề phẫu thuật khá hoàn thiện.

So, all of the other cuts were made with a near-perfect blade of surgical quality.

OpenSubtitles2018. v3

Và khi anh có tiền, anh có thể hoàn thiện nghiên cứu của mình.

And if I get it, I’ll be able to complete my field research.

OpenSubtitles2018. v3

Để thực thi và hoàn thiện Đạo luật này

To implement and where necessary improve on this law.

QED

Bạn sẽ ngạc nhiên thấy mình tiến triển về mọi khả năng và sự hoàn thiện nói chung.

You will be surprised to see how you will grow in all your faculties, and how you improve generally.

Literature

Tôi cần hoàn thiện việc Unidac sát nhập cuối tuần này.

And I’ll need the Unidac merger finalized by the end of the week .

OpenSubtitles2018. v3

Nguyên mẫu đầu tiên được đặt tên được hoàn thiện vào tháng 1-1944 và thêm 2 chiếc nữa vào tháng 2.

The first prototype was completed by January 1944 and two more were completed in February.

WikiMatrix

Hoàn thiện hệ thống pháp luật hiện hành về khiếu nại và giải quyết khiếu nại đất đai.

Improving the current legal system on settlement of land complaints.

worldbank.org

Hắn đã hoàn thiện phương thức gây án.

he’s perfected his M.O

OpenSubtitles2018. v3

Nghi lễ vĩ đại đã gần hoàn thiện.

The grand rite is almost complete.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi biết Enterprisechưa thật hoàn thiện

The Enterprise is not up to specs

OpenSubtitles2018. v3