‘hoàng hậu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hoàng hậu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hoàng hậu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hoàng hậu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Hoàng hậu đáng kính.

Oh, the queen .

2. Hoàng hậu Điện hạ.

Her Majesty, the Queen .

3. Chúa ơi, Hoàng hậu!

My God, the Queen !

4. Dĩ nhiên, thưa Hoàng hậu.

Yes, οf cοurse .

5. Thái hậu, hoàng hậu Margaery-

Your Grace, Queen Margaery –

6. Đưa hoàng hậu về phòng

Τake her, now !

7. Chúa ơi, là hoàng hậu.

My God, it’s the queen .

8. Hoàng hậu bị truất ngôi

A Queen Deposed

9. Hoàng hậu muốn gặp thần sao?

You wanted to see me ?

10. Mời hoàng hậu cùng thưởng thức

May the Queen join us ?

11. Hộ tống hoàng hậu về phòng

Escort the Queen to her chambers !

12. Được chứ dĩ nhiên… hoàng hậu!

Of course. My queen !

13. Xin hoàng hậu hãy về phòng

Please go back .

14. Hoàng hậu muốn gặp tướng quân

The Queen wants to see you

15. Cung thỉnh hoàng hậu Hoàng thượng

Please emperor issued an edict

16. Nếu hoàng hậu mang thai thì sao?

What if the Queen really bears a child ?

17. ” Mụ hoàng hậu! ” Chàng khóc thét lên.

” The Queen ” he cried .

18. Hoàng Hậu yêu cầu ngươi diện kiến.

The Queen demands your presence .

19. Thần luôn chú ý, thưa Hoàng Hậu.

Clear in intent, Lady Empress .

20. Hoàng Hậu thông minh hơn ta tưởng.

Empress is more intelligent than I suspected .

21. Vì lợi ích của hoàng hậu thôi

For the sake of the Queen

22. Hoàng hậu độc ác bị trừng phạt

A Wicked Queen Is Punished

23. Hãy hộ tống hoàng hậu về phòng

Escort the Queen to her chambers

24. Chúng ta không nên để hoàng hậu đợi.

We shouldn’t keep the queen waiting .

25. Chúng tôi sẽ báo thù cho hoàng hậu!

We will avenge you, my lady!

26. Hoàng hậu đã ra bên ngoài cung điện

Τhe Queen went out of palace .

27. Hắn ta chỉ dẫn ngươi giết Hoàng Hậu?

He instructed you to kill the Empress ?

28. Hoàng hậu đã cảnh báo ta về cậu.

The Empress has warned me about you .

29. Anh ấy nói em sẽ là hoàng hậu.

He said I would be his queen .

30. Hậu phi: Tuyên Tĩnh hoàng hậu Vương thị.

Versicle : — O Lord, keep the Queen safe .

31. Có 1 cung phi mới, thưa hoàng hậu.

Another courtesan, my Queen .

32. Phụng thiên thừa vận Hoàng hậu chiếu dụ

The Empress hereby decrees :

33. Kính Hoàng hậu, xin Allah phù hộ ngài.

Queen, may Allah’s blessings be on thee .

34. Bị xích ở đằng sau, thưa hoàng hậu.

Chained up outside, your Grace .

35. Còn đây là Hoàng Hậu của Thiên Đình.

This is the Queen of Heaven

36. Hy Lạp không thể không có Hoàng hậu.

You can’t leave Greece without a queen .

37. Hoàng hậu và cung phi thảy đều khen ngợi.

Queens and concubines, and they praise her .

38. Thưa hoàng hậu, bà đẹp nhất thế gian này .

You, my queen, are fairest of all .

39. Chính cung của Ramesses VI là hoàng hậu Nubkhesbed.

Ramesses VI’s Great Royal Wife was queen Nubkhesbed .

40. Hoàng hậu sẽ được bảo vệ suốt chặng đường.

She’ll be protected the entire way .

41. Thưa tướng quân, hoàng hậu không có ở đây

The Queen is not here, Chief

42. ” Mụ hoàng hậu đã giết cô dâu của ta. “

” The queen has murdered my bride. ”

43. Ông lập Cao thái tử phi làm hoàng hậu.

He made Bo-Me his chief queen .

44. Ta thấy sức khỏe của hoàng hậu không tốt

It had a great toll on the Queen ‘ s health

45. Tin buồn, Hoàng Hậu à, cũng đi cùng tin vui

With sad news, Empress, also comes good .

46. Ngài nghĩ ngài có thể cứu được hoàng hậu à?

Do you really think you can save her ?

47. Nhưng nó làm em trở thành Hoàng hậu của Napoli.

But it will make me Queen of Naples .

48. Xin vui lòng ngồi ngai vàng của hoàng hậu đi.

Please sit to empress’s throne go .

49. Nương nương, Du Trì khẩn cầu Hoàng hậu tới ngay.

Your Majesty, Yuchi is calling ” Raindrop drums ” !

50. Điện hạ, Hoàng hậu của tôi, người yêu của tôi.

Your Majesty, my Queen, mein Liebling .