học nghề trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cả hai chúng ta đều học nghề… từ cha cô.

We both learned our skill… from your father

OpenSubtitles2018. v3

Và ở đó tôi đã thực sự học nghề.

And there I really worked as an apprentice.

ted2019

Bọn đàn em vẫn đang học nghề.

The boys are still learning.

OpenSubtitles2018. v3

Kim Young đi theo học nghề.

Kim Yong used to intern for him.

OpenSubtitles2018. v3

Chúa Giê-su học nghề gì, và tại sao?

What secular work does Jesus learn to do, and why?

jw2019

Năm 1729, Jonas được gia đình gửi gắm theo một vị thương gia nọ học nghề buôn ở Lisbon.

In 1729, Jonas was apprenticed to a merchant in Lisbon.

WikiMatrix

Rất có thể khi còn nhỏ, Sau-lơ đã học nghề này từ cha mình.—Công 18:2, 3.

In all probability, while still a youth, Saul acquired this trade from his father. —Acts 18:2, 3.

jw2019

Hãy lập một kế hoạch cho cuộc sống của các em, kể cả học vấn lẫn học nghề.

Make a plan for your life, including education or vocational training.

LDS

Sau khi học nghề xong, tôi đăng ký đi quân dịch cho Liên Xô trong hai năm.

I finished trade school and then enlisted in the Soviet army for two years.

jw2019

Công việc của một người học nghề rất thô sơ.

The work as an apprentice was very primitive.

ted2019

Tôi chọn học nghề điều dưỡng.

I chose to study nursing.

LDS

Các bé trai được học nghề và phải rời đi khi đến tuổi 15.

The boys learned a trade and had to leave when they reached the age of fifteen.

WikiMatrix

Tôi nghỉ học lúc 14 tuổi để đi học nghề bốn năm ở một nhà máy làm phó mát.

I left school at 14 years of age to take a four-year apprenticeship in a local cheese-making factory.

jw2019

Cô ấy mù chữ, nhưng được học nghề thợ rèn thành thạo.

She is an illiterate girl, trained, skilled as a welder.

ted2019

b) Giê-su đã học nghề gì khi ngài lớn lên?

(b) What work did Jesus learn to do as he was growing up?

jw2019

Chị ấy đang học nghề phụ tá nha sĩ.

She is studying to become a dental assistant.

LDS

Chúa Giê-su cũng trở thành người thợ mộc, và hiển nhiên ngài học nghề từ Giô-sép.

Jesus too became a carpenter, evidently learning the trade from Joseph.

jw2019

Trong thời gian đó, tôi học nghề tạo mẫu tóc, và mở một thẩm mỹ viện nhỏ.

Eventually, I took a course to become a hair stylist and ran a beauty shop.

jw2019

Mia đang học nghề y tá.

Mia’s training to be a nurse.

OpenSubtitles2018. v3

Đến lúc Yahli học đại học, nghề nghiệp bố mẹ cháu làm sẽ thay đổi rất đáng kể.

By the time Yahli goes to college, the jobs her parents do are going to look dramatically different.

ted2019

Và một ngày, khi Buddy đủ tuổi, tôi bắt đầu cho cậu bé học nghề của mình.

And one day, when Buddy was old enough, I made him my own personal apprentice.

OpenSubtitles2018. v3

Chắc hẳn Phao-lô đã học nghề này khi còn trẻ.

Paul likely learned this occupation in his youth.

jw2019

Sau thời gian học nghề, tôi bắt đầu làm việc cho một công ty trong thị trấn.

After an apprenticeship, I started to work in a company in our town.

jw2019

Sau-lơ đã học nghề may lều, một nghề đặc trưng của vùng đó.

Saul learned to be a tentmaker, a skill typical of his native area.

jw2019