sự tự khẳng định trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tính độc lập và sự tự khẳng định của cậu bé được khuyến khích, nhất là khi cậu thắng.

Independence and self-identity are being encouraged—especially when he wins.

Literature

Maslow đã từng có ý tưởng về điều này vào những năm 1950, đó là khi con người đạt được mức nhu cầu sinh học của mình, khi thế giới an toàn hơn, và chúng ta không phải lo lắng về các nhu cầu căn bản – hệ thống sinh học của chúng ta, dù dưới bất kì động cơ nào, được thỏa mãn – chúng ta có thể vượt lên nó, để nghĩ ra ngoài bản thân về sự tự khẳng định và chiêm nghiệm, và vượt qua nhu cầu vật chất.

Maslow had this idea back in the 1950s that as people rise above their biological needs, as the world becomes safer and we don’t have to worry about basic needs being met — our biological system, whatever motivates us, is being satisfied — we can rise above them, to think beyond ourselves toward self-actualization or transcendence, and rise above the materialist.

ted2019

Maslow đã từng có ý tưởng về điều này vào những năm 1950, đó là khi con người đạt được mức nhu cầu sinh học của mình, khi thế giới an toàn hơn, và chúng ta không phải lo lắng về các nhu cầu căn bản – hệ thống sinh học của chúng ta, dù dưới bất kì động cơ nào, được thỏa mãn – chúng ta có thể vượt lên nó, để nghĩ ra ngoài bản thân về sự tự khẳng định và chiêm nghiệm, và vượt qua nhu cầu vật chất.

Maslow had this idea back in the 1950 s that as people rise above their biological needs, as the world becomes safer and we don’t have to worry about basic needs being met — our biological system, whatever motivates us, is being satisfied — we can rise above them, to think beyond ourselves toward self – actualization or transcendence, and rise above the materialist .

QED

Điều này gây ra sự ngạc nhiên lớn đối với tầng lớp quý tộc, họ khẳng định rằng việc sử dụng lâu dài sự tự nó thành lập giấy phép.

This caused great consternation among the aristocracy, who insisted that long use in itself constituted licence.

WikiMatrix

Cô bé cần những sự tiếp xúc thích hợp khi bắt đầu tự lập và khẳng định thiên hướng phụ nữ của mình.

She needs those appropriate touches as she develops her independence and self-identity as a woman.

Literature

Nhà phê bình văn học Jean Blackall đã kể ra những ưu tiên mà hai tác giả đã cùng hướng đến, đó là “sự khẳng định trật tự xã hội, sự phụ tùng, nhã nhặn và tôn trọng mỗi cá nhân mà không dựa trên vị thế của họ.”

Literary critic Jean Blackall lists the priorities shared by the two authors: “affirmation of order in society, obedience, courtesy, and respect for the individual without regard for status”.

WikiMatrix

Nhưng sau đó, dưới áp lực của các nhà quân sự, ông đã khẳng định rằng Dreyfus đã tự sao chép và phát triển cái lý thuyết gọi là “tự nhái chữ”- « autoforgerie ».

Later, under pressure from the military, he argued that Dreyfus had autocopied it and developed his theory of “autoforgery”.

WikiMatrix

Vì niềm tin trong sự ổn định của nền kinh tế thị trường tự do này mà họ khẳng định rằng điều hướng cầu tích cực (ví dụ như cách gia tăng chi tiêu chính phủ) là không cần thiết và thực sự có khả năng gây hại.

Because of this belief in the stability of free-market economies they asserted that active demand management (e.g. by the means of increasing government spending) is unnecessary and indeed likely to be harmful.

WikiMatrix

Luận cương đã báo trước sự khởi đầu của một cuộc “cách mạng văn hoá nhỏ” tại Romania, tung ra một cuộc tấn công kiểu chủ nghĩa Stalin mới chống lại sự tự chủ văn hoá, tái khẳng định các cơ sở ý thức hệ cho văn học mà, trong lý thuyết, Đảng đã rất khó khăn để từ bỏ.

The Theses heralded the beginning of a “mini cultural revolution” in Romania, launching a Neo-Stalinist offensive against cultural autonomy, reaffirming an ideological basis for literature that, in theory, the Party had hardly abandoned.

WikiMatrix

Aguilera tiếp tục khẳng định rằng album sẽ là về “sự tự thể hiện mình và tự do” vì những vấn đề trong đời tư cô phải đối mặt trong những năm gần đây.

Aguilera continued to say that the album would be about “self–expression and freedom” because of the personal struggles she had overcome during the last couple of years.

WikiMatrix

Với đảng Tiến Bước ! của ông, mục đích của Macron là để vượt qua sự chia rẽ Tả-Hữu trong một cách tương tự như François Bayrou hoặc Jacques Chaban-Delmas, khẳng định rằng, “sự phân chia thực sự ở nước ta… là giữa cấp tiến và bảo thủ”.

With his party En marche, Macron’s stated aim is to transcend the left–right divide in a manner similar to François Bayrou or Jacques Chaban-Delmas, asserting that “the real divide in our country … is between progressives and conservatives”.

WikiMatrix

Và Ngài cũng không xức dầu những người kế tự Nước Trời bằng cách cho họ nghe được tiếng nói khẳng định sự kêu gọi đó.

And he does not anoint Kingdom heirs by causing them to hear voices with messages to that effect.

jw2019

” Chúng tôi có thể khẳng định với một sự tự tin rằng thời gian của chúng ta là một trong những suy giảm, rằng các tiêu chuẩn văn hóa thấp hơn so với 50 năm trước, và bằng chứng về sự suy giảm này có thể nhìn thấy trong tất cả các địa hạt hoạt động của con người “.

” We can assert with some confidence that our own period is one of decline, that the standards of culture are lower than they were 50 years ago, and that the evidences of this decline are visible in every department of human activity. ”

QED

Khi tôi theo đuổi con đường này, tôi đã bắt gặp những điều tốt nhất lẫn tệ nhất của cuộc sống tại các giao điểm: cơ hội lớn để tự khẳng định bản thân, sự va chạm giữa mong đợi và trải nghiệm, niềm vui của những bước đột phá huy hoàng và, đôi khi, nỗi đau cùng cực của sự tái sinh.

As I journeyed along my path, I encountered the best and worst of life at an intersection: the tremendous opportunity to self-define, the collision of expectation and experience, the exhilaration of victorious breakthroughs and, sometimes, the explosive pain of regeneration.

ted2019

Biến thể về số lượng lông cánh giữa các loài có thể liên quan chặt chẽ, các tác giả khẳng định, được mong đợi, do sự khác biệt tương tự giữa các loài chim hiện đại.

This type of variation in the number of wing feathers between closely related species, the authors asserted, is to be expected, given similar variation among modern birds.

WikiMatrix

Tôi sẽ cung cấp cho bạn một vài trích dẫn đại diện: “Chúng tôi có thể khẳng định với một sự tự tin rằng thời gian của chúng ta là một trong những suy giảm, rằng các tiêu chuẩn văn hóa thấp hơn so với 50 năm trước, và bằng chứng về sự suy giảm này có thể nhìn thấy trong tất cả các địa hạt hoạt động của con người “.

I’ll give you a couple of representative quotes: “We can assert with some confidence that our own period is one of decline, that the standards of culture are lower than they were 50 years ago, and that the evidences of this decline are visible in every department of human activity.”

ted2019

Sự thống trị ở gà trống được khẳng định bởi các hành vi khác nhau, bao gồm cả trật tự trong bầy, được sử dụng bởi Schjelderup-Ebbe như một thước đo về sự thống trị và trật tự trong lãnh đạo.

Dominance in chickens is asserted by various behaviours, including pecking, which was used by Schjelderup-Ebbe as a measure of dominance and leadership order.

WikiMatrix

Niềm tin này được tổng kết trong khẳng định nổi tiếng của ông rằng “bản chất tối hậu của toán học là sự tự do của nó”.

This belief is summarized in his assertion that “the essence of mathematics is its freedom.”

WikiMatrix

Sứ đồ Phao-lô nói với anh em tín đồ đấng Christ tại Rô-ma rằng họ đã được xức dầu bằng thánh linh để được làm con Đức Chúa Trời và được đồng kế tự với đấng Christ, nếu họ khẳng định sự xức dầu của họ bằng cách chịu đựng cho tới cuối cùng (Rô-ma 8:16, 17).

Paul told fellow Christians in Rome that they had been anointed with holy spirit to be sons of God and jointheirs with Christ if they confirmed their anointing by enduring to the end.

jw2019

* Tuy nhiên, vào đầu thế kỷ thứ tám TCN, A-si-ri một lần nữa tự khẳng định vị thế của mình là một cường quốc quân sự, và Đức Giê-hô-va dùng nước này theo một cách đáng kinh ngạc.

* However, at the beginning of the eighth century B.C.E., Assyria reasserts itself as a military power, and Jehovah uses it in an astonishing way.

jw2019

Ông cũng khẳng định rằng công ty tin tưởng vào phần mềm mã nguồn mở, nhưng cũng sự tự do của cá nhân để chọn phần mềm bất cứ điều gì họ muốn.

He also asserted that the company believed in open source software, but also in the freedom of individuals to choose whatever software they want.

WikiMatrix

Ông khẳng định rằng điều này là tự nhiên, vì chỉ có các ý niệm về Chúa trời mới hàm ý sự tồn tại của Chúa.

He asserts that this is natural as the ideas of God are the only ideas that imply God’s existence.

WikiMatrix

Được Ernst Mayr đưa ra năm 1942, BSC khẳng định rằng “loài là nhóm các quần thể tự nhiên, thực sự hoặc có khả năng, giao phối với nhau, cách biệt về mặt sinh sản với những nhóm khác như vậy”.

Defined by evolutionary biologist Ernst Mayr in 1942, the BSC states that “species are groups of actually or potentially interbreeding natural populations, which are reproductively isolated from other such groups.”

WikiMatrix

Chị Pauline, một tín đồ đã hơn 30 năm làm giáo sĩ và tham gia hoạt động rao giảng trọn thời gian, nhận xét: “Thánh chức là một sự bảo vệ vì khi làm chứng cho người khác, tôi cũng tự khẳng định với bản thân là mình có lẽ thật”.

Pauline, a Christian who has spent more than 30 years as a missionary and in other full-time preaching activity, notes: “The ministry is a protection because witnessing to others confirms to me that I do have the truth.”

jw2019

Một xương bàn chân từ đảo Marie-Galante đã khẳng định sự tồn tại của một loài vẹt có kích thước tương tự cư trú trong khu vực trước khi con người đến và tương quan với loài vẹt này vào năm 2015.

A phalanx bone from the island of Marie-Galante confirmed the existence of a similar-sized macaw inhabiting the region prior to the arrival of humans and was correlated with the Lesser Antillean macaw in 2015.

WikiMatrix