khéo léo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả.

Use it well in teaching others and in exposing false doctrines.

jw2019

“Cô đã đưa ra yêu cầu của mình rất khéo léo và thường xuyên” Anh chỉ ra.

“You have been issuing orders with great facility and frequency,” he pointed out.

Literature

Montgomery nổi tiếng vì thiếu sự khéo léo và ngoại giao.

Montgomery was notorious for his lack of tact and diplomacy.

WikiMatrix

Thật khôn ngoan biết bao khi chúng ta xử sự khéo léo như thế!

How wise it would be for us to use a similar tactful approach when we deal with others!

jw2019

Mày thấy đấy, trông họ rất khéo léo.

You see, they looks so tricky.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta muốn dùng Kinh Thánh để lý luận một cách khéo léo.

We want to reason skillfully from the Scriptures.

jw2019

Esther, có phải là chuyện truyền thuyết bịa đặt cách khéo léo không?

Is this but a cunningly devised fable, Esther?

OpenSubtitles2018. v3

Tiếp tục khéo léo dùng Kinh Thánh

Continue to Use It Skillfully

jw2019

Nếu em làm tốt thì anh hơi buồn đấy, em cần trải nghiệm mới khéo léo được.

Plus it’s so sad being good, you risk becoming deft.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả đều có sức chịu đựng phi thường, am hiểu địa phương và sự khéo léo.

All had amazing endurance, local know-how, and ingenuity. ( WHOOPING CALL )

OpenSubtitles2018. v3

Càng khéo léo và thành thạo, bạn sẽ càng yêu thích công việc của mình.

The more skillful you are, the more you will enjoy your work.

jw2019

Đó là hành động không khéo léo lắm.

It was a very manipulative move.

OpenSubtitles2018. v3

Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này.

Subtle maneuvering of the hands is required to perform delicate tasks like this.

ted2019

khéo léo áp dụng thế nào thì các khách hàng vẫn có thể trả lời “Không.”

No matter how skillfully applied the customer has the option to answer “No.”

WikiMatrix

Quả thật, Đức Chúa Trời đã cho Kinh Thánh được viết theo cách vô cùng khéo léo!

How skillfully God has designed the Bible!

jw2019

“Đúng”, James lầm bầm, “bà khá là khéo léo với những tội lỗi.”

“Yes,” James murmured, “she is rather handy with guilt.”

Literature

Michael sẽ phải chọn giữa sự khéo léo hay ấm áp.

Michael would have to choose between dexterity or warmth.

OpenSubtitles2018. v3

Khéo léo khi khen người khác

Tactfully Giving Commendation

jw2019

Ông ta là phi công nổi tiếng nhất trong Ngân hà… và là 1 quân nhân khéo léo.

He was the best starpilot in the galaxy… and a cunning warrior.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta đã giành được vị trí của mình… bằng sự khéo léo, chính xác và mạo hiểm.

We have achieved our position through poise, precision and audacity.

OpenSubtitles2018. v3

Khi đó, bạn có thể khéo léo “chuyển làn đường” không?

When that happens, can you skillfully ‘change lanes’?

jw2019

Đôi tay tôi không hề khéo léo.

I’ve never been good with my hands.

OpenSubtitles2018. v3

Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.

The goal of the fly fisherman is to catch trout through skillful deception.

LDS

Sinh kỹ thuật cũng tạo động tác điền kinh khéo léo lạ thường.

Bionics also allows for extraordinary athletic feats.

ted2019

Họ hỏi khéo léo nên giúp tôi nói ra được mối lo âu của mình.

They ask discerning questions, and this helps me to talk about what concerns me.

jw2019