kinh tế lượng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

STATA là một bộ chương trình sử dụng trong Kinh tế Lượng và thống kê.

This was a basic exercise on material and structure.

WikiMatrix

Thuật ngữ Kinh tế lượng (econometrics) lần đầu tiên được sử dụng vào năm 1910 bởi Paweł Ciompa.

The first known use of the term “econometrics” (in cognate form) was by Polish economist Paweł Ciompa in 1910.

WikiMatrix

Mức này chủ yếu nhờ máy tính và được định hướng chính bởi xác suất và kinh tế lượng.

This level is mainly instrumental, and driven mainly by statistics and econometrics.

WikiMatrix

Lập mô hình kinh-toán học ( kinh tế lượng ) : Đây là loại phương pháp chỉ số khắt khe hơn về mặt toán học .

Econometric Modeling : This is a more mathematically rigorous version of the indicator approach .

EVBNews

Đồng thời, do phát triển kinh tế, lượng phát thải khí nhà kính và mật độ carbon của Việt Nam đã tăng lên đáng kể.

At the same time, Vietnam’s greenhouse gas emissions and overall carbon intensity have significantly increased as a result of the economic expansion.

worldbank.org

Heckman chia sẻ giải Nobel Kinh tế năm 2000 cùng với Daniel McFadden cho công trình tiên phong trong kinh tế lượngkinh tế học vi mô.

In 2000, Heckman shared the Nobel Memorial Prize in Economic Sciences with Daniel McFadden, for his pioneering work in econometrics and microeconomics.

WikiMatrix

Ảnh hưởng chính lên vết cacbon bao gồm dân số, sản lượng kinh tế, năng lượng và tác động của cacbon lên nên kinh tế.

The main influences on carbon footprints include population, economic output, and energy and carbon intensity of the economy.

WikiMatrix

Các nhà kinh tế lượng thường tìm cách làm sáng tỏ các thực nghiệm tự nhiên trong khi thiếu bằng chứng từ các thực nghiệm có kiểm soát.

Econometricians often seek illuminating natural experiments in the absence of evidence from controlled experiments .

WikiMatrix

Phương pháp này quan trọng đối với kinh tế lượng bởi vì các nhà kinh tế không có cơ hội tiến hành các thử nghiệm có kiểm soát.

Regression methods are important in econometrics because economists typically cannot use controlled experiments.

WikiMatrix

Các nhà kinh tế sử dụng dữ liệu thời kỳ 2007-2008 và chạy một mô hình kinh tế lượng để ước lượng phí tổn của trường hợp phá sản.

Economists used 2007–2008 data to build estimates of what a shutdown would cost in summer 2008, in order to set benchmarks to help policy makers understand the impact of bankruptcies.

WikiMatrix

Sims đã xuất bản nhiều tác phẩm quan trọng trong lĩnh vực nghiên cứu của mình: kinh tế lượng và lý thuyết và chính sách kinh tế vĩ mô.

Sims has published numerous important papers in his areas of research: econometrics and macroeconomic theory and policy.

WikiMatrix

Ông là một thành viên của Hiệp hội kinh tế lượng vào năm 1986 và một lý thuyết kinh tế viên của Society for the Advancement of Economic Theory trong năm 2011.

He was a fellow of the Econometric Society in 1986 and an Economic Theory Fellow ( Society for the Advancement of Economic Theory ) in 2011 .

WikiMatrix

Quan sát của cô thường được trích dẫn trong kinh tế học năng lượng, kinh tế xanh và lý thuyết phát triển con người.

Her observations are often cited in energy economics, green economics and human development theory.

WikiMatrix

Ông là thành viên của Viện Hàn lâm Mỹ thuật và Khoa học và Hội Kinh tế lượng, và nhận được Huy chương Frisch trong năm 2010 và giải thưởng Acer Bernacer năm 2012.

He is a Fellow of the American Academy of Arts and Sciences and the Econometric Society, and the recipient of the Frisch Medal in 2010 and the Bernacer Prize in 2012.

WikiMatrix

Năm 1989, Haavelmo đã được trao giải Nobel Kinh tế cho “sự làm sáng tỏ của ông về những nền tảng lý thuyết xác suất trong kinh tế lượng và các phân tích của ông về những cấu trúc kinh tế đồng thời.”

In 1989, Haavelmo was awarded the Nobel Prize in Economics “for his clarification of the probability theory foundations of econometrics and his analyses of simultaneous economic structures.”

WikiMatrix

Theo báo cáo này, mặc dù tăng trưởng về kinh tế, chất lượng nhà ở của Việt Nam vẫn còn rất thấp.

According to the report, despite economic growth, Vietnam still has a substantial deficit of quality housing.

worldbank.org

Một nền kinh tế năng lượng bền vững do đó đòi hỏi những cam kết về hiệu quả và năng lượng tái tạo.

A sustainable energy economy thus requires major commitments to both efficiency and renewables.

WikiMatrix

Ví dụ, kết quả hạn chế thường được đưa ra dẫn chứng để biện minh cho phương pháp tổng quát của tầm quan trọng và việc sử dụng các phương trình ước tính tổng quát, được phổ biến trong kinh tế lượng và thống kê sinh học.

For example, limiting results are often invoked to justify the generalized method of moments and the use of generalized estimating equations, which are popular in econometrics and biostatistics.

WikiMatrix

Năm bên khác cam kết thúc đẩy kinh tế thông qua tăng cường hợp tác song phương, đa phương, hợp tác kinh tế năng lượng, thương mại và đầu tư.

The other five Parties undertook to promote economic cooperation through strengthening bilateral/multilateral economic cooperation in energy, trade and investment.

WikiMatrix

Thời kỳ suy thoái kinh tế được định nghĩa là sự co hẹp hoặc sụt giảm sản lượng kinh tế trong hai quý liên tiếp .

A recession is defined as two consecutive quarters of contraction, or shrinking economic output .

EVBNews

Vì vậy, trở về với những thách thức lớn mà tôi đã đề cập ban đầu: tăng hiệu quả tài nguyên, chu trình khép kín và nền kinh tế năng lượng mặt trời.

So returning to those big challenges that I mentioned at the beginning : radical increases in resource efficiency, closing loops and a solar economy .

QED

Các thành phố là nguồn gốc phát sinh của hiện tượng nóng lên toàn cầu gây ảnh hưởng lên môi trường, sức khỏe, sự ô nhiễm, bệnh tật, tài chính kinh tế, năng lượng

Cities are the origins of global warming, impact on the environment, health, pollution, disease, finance, economies, energy — they’re all problems that are confronted by having cities .

QED

Tần số lưới điện có thể được sử dụng để truyền đạt thông tin mà không cần phải tải về một mạng viễn thông khác, nhưng nó sẽ không hỗ trợ thương lượng kinh tế hoặc định lượng đóng góp.

Grid frequency could be used to communicate load information without the need of an additional telecommunication network, but it would not support economic bargaining or quantification of contributions.

WikiMatrix

Nó gây thiệt hại đối với sản lượng kinh tế trong dài hạn .

This hurts economic output in the long run .

EVBNews