Ký quỹ tiếng Anh là gì?

Ký quỹ là gì?

Ký quỹ là một khoản tiền, đá quý hoặc một số ít sách vở quan trọng tương quan được đưa vào một thông tin tài khoản, sau đó được phong tỏa, trấn áp ngặt nghèo trong ngân hàng nhà nước nhằm mục đích mục tiêu bảo lãnh cho những công ty, tổ chức triển khai, doanh nghiệp khi triển khai những dự án Bất Động Sản hay góp vốn đầu tư .

Ký quỹ tiếng Anh là gì?

Ký quỹ tiếng Anh là Escrow và định nghĩa An escrow is an amount of money, gemstone or some related important papers taken into an account, then blocked, strictly controlled in the ngân hàng for the purpose of guaranteeing companies and organizations, when doing projects or investing .

Một số từ nghữ liên quan thường được nhắc đến khi bàn về ký quỹ tiếng Anh?

Một số cụm từ thường được mọi người sử dụng, nhắc đến khi bàn về ký quỹ tiếng Anh như:

– Bank được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: ngân hàng

Bạn đang đọc: Ký quỹ tiếng Anh là gì?

– Transaction được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : thanh toán giao dịch
– Enterprise được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : doanh nghiệp
– Investment được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : góp vốn đầu tư
– Travel business được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : kinh doanh thương mại lữ hành
– Cooperation được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : hợp tác
– Register được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : ĐK
– Securities được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : sàn chứng khoán
– Margin transaction được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : thanh toán giao dịch ký quỹ
– Valuation được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : định giá
– Risk được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : rủi ro đáng tiếc
– Asset được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : gia tài
– Bankruptcy được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : phá sản
– Interest rate được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : lãi suất vay
– Borrowing được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : vay vốn

– Guaranteed được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: đảm bảo

– Finance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : kinh tế tài chính
– Contract được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : hợp đồng
– Buyer được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : người mua
– Investor được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : chủ góp vốn đầu tư
– Borrowing money được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : vay tiền
– Unlimited được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : không kỳ hạn

Ví dụ về ký quỹ tiếng Anh

Trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày, nhất là trong các mảng giao dịch với ngân hàng, hoặc những ngành nghề kinh doanh nhất định thì cụm từ ký quỹ tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến.

Example 1: All companies, enterprises, when choosing to do business in international travel services, must carry out the deposit procedure according to the provisions of the Tourism Law and some relevant documents. The margin level will depend on whether the business chooses to provide domestic or international travel services.

The margin level as prescribed for a domestic travel service business is VND 100,000,000, for an international tour service business, from VND 250,000,000 or VND 500,000,000. VND depending on specific cases .
Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là

Ví dụ 1: Tất cả mọi công ty, doanh nghiệp khi lựa chọn kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế đều phải thực hiện thủ tục ký quỹ theo quy định của Luật du lịch cùng một số văn bản có liên quan. Mức ký quỹ sẽ phụ thuộc vào việc doanh nghiệp lựa chọn kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hay kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế.

Mức ký quỹ theo lao lý với kinh doanh thương mại dịch vụ lữ hành trong nước là 100.000.000 đồng, kinh doanh thương mại dịch vụ lữ hành quốc tế thì từ 250.000.000 đồng hoặc 500.000.000. đồng tùy trường hợp đơn cử .

Example 2: There are 3 most common types of deposit that are commonly seen as L/C Open Margin, Guarantee deposit for contract execution, Margin for multi-industry business purposes.

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là :

Ví dụ 2: Có 3 loại ký quỹ phổ biến nhất thường thấy đó là Ký quỹ mở L/C, Ký quỹ bảo lãnh để thực thi hợp đồng, Ký quỹ vào mục đích kinh doanh đa ngành nghề.

Example 3: Margin account is an account opened by the Bank, the bank will be responsible for strict control, use and management as required by the Customer or by agreement between the parties for the purpose of proof. financial capacity for business activities.

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là :

Ví dụ 3: Tài khoản ký quỹ là tài khoản do Ngân hàng mở, ngân hàng sẽ có trách nhiệm kiểm soát chặt chẽ, sử dụng và quản lý theo yêu cầu của Khách hàng hoặc theo thỏa thuận giữa các bên nhằm mục đích chứng minh năng lực tài chính phục vụ cho hoạt động kinh doanh.