lá cờ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Lá cờ của Thụy Sĩ và Thành quốc Vatican là những lá cờ vuông duy nhất.

The flags of Switzerland and the Vatican City are the only national flags which are exact squares.

WikiMatrix

Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.

And we re- inflated all of the balloons, put them up on a string, and hung them up there among the prayer flags.

QED

Về mặt pháp lý, đó là 2 lá cờ khác nhau.

Legally, they are two different flags.

WikiMatrix

Lá cờ tượng trưng cho sự hòa bình, bền vững, đoàn kết và năng động của ASEAN.

The ASEAN Emblem represents a stable, peaceful, united and dynamic ASEAN.

WikiMatrix

Nền xanh dương gợi ý về lá cờ Châu Âu.

The blue background is suggestive of the flag of Europe.

WikiMatrix

Trên đó có hàng ngàn lá cờ cầu nguyện mà người ta treo lên trong nhiều năm.

And up there, there are thousands of prayer flags that people have spread out over the years.

ted2019

Bạn đã thấy trong đoạn video có rất nhiều lá cờ.

You saw during that video all those flags.

ted2019

Năm 1932, Hải quân Anh đề nghị cần tạo ra một lá cờ chính thức.

In 1932, the British Navy suggested an official flag should be designed.

WikiMatrix

Người của Richard giật lá cờ xuống và ném nó vào con hào của Acre.

Richard’s men tore the flag down and threw it in the moat of Acre.

WikiMatrix

Biểu tượng hải quân Nhật Bản cũng ảnh hưởng đến việc thiết kế các lá cờ khác.

The Japanese naval ensign also influenced other flag designs.

WikiMatrix

Ánh mặt trời làm tôi nhớ lá cờ của chúng ta, một điềm lành.

The sunburst reminds me of our flag, a good omen.

OpenSubtitles2018. v3

Lá cờ Vatican được thiết kế mô phỏng từ lá cờ của Lãnh thổ Giáo hoàng trước đó.

The Vatican flag is modeled on the flag of the earlier Papal States.

WikiMatrix

Illyrio nói họ đang may những lá cờ hình rồng và cầu nguyện anh ấy trở về.

Illyrio said they are sewing dragon banners and praying for his return.

OpenSubtitles2018. v3

Chẳng hạn, lá cờ ngay đang bay, ngay trước cơ sở thú y.

Like, for example, this flag waving, right in front of the veterinary facility.

QED

Trên lá cờ của Moldova, sọc vàng bị buộc tội với vũ khí quốc gia.

On Moldova’s flag the yellow stripe is charged with the national arms.

WikiMatrix

Nếu thất bại, hãy phất lá cờ vàng.

If it fails, a yellow one.

OpenSubtitles2018. v3

Hoặc có thể nâng cấp lên 50 ngôi sao trên một lá cờ, với 13 sọc.

Or you can ramp up and go up to 50 stars on a flag, with 13 stripes.

QED

Ngày, lá cờ vẫn giữ ý nghĩa cho những hoài bão của Nam Tư.

Today, the flag still holds meaning to those nostalgic of Yugoslavia.

WikiMatrix

Ở dưới cùng của lá cờ, một phần tư mặt trời được hiển thị.

At the bottom hoist of the flag, one quarter of the sun is displayed.

WikiMatrix

Các báo cáo của các phương tiện truyền thông nhắc đến lá cờ là “Triều Tiên là một”.

Media reports referred to the flag as the “Korea is one” flag.

WikiMatrix

Giữa lá cờ đó và con đường là 45.000 quả mìn.

Between the flags are 45,000 buried mines.

OpenSubtitles2018. v3

Dẫn truyện: Năm nguyên tắc cơ bản trong thiết kế lá cờ.

Narrator: The five basic principles of flag design.

ted2019

Sau khi ông bị tước bỏ lá cờ gốc đã được phục hồi.

After he was deposed the original flag was restored.

WikiMatrix

Lá cờ của tỉnh rất giống với lá cờ của Lithuania.

The flag of the department bears a resemblance to the flag of Lithuania.

WikiMatrix

ông ấy mang cho bố lá cờ của lex để bố biết mình đang chống lại ai.

Sure, he brought me Lex’s balance sheet so I could see what I was up against.

OpenSubtitles2018. v3