lĩnh vực hoạt động trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhóm này tập trung vào hai lĩnh vực hoạt động chính:

The team focuses on 2 main areas of work :

support.google

Đất tượng trưng cho lĩnh vực hoạt động của dân sự Đức Chúa Trời.

The land represents the realm of activity of God’s people.

jw2019

Sáu lĩnh vực hoạt động phổ biến trong khu vực công:

Six types of activities in the public sector, including:

worldbank.org

• Một nữ tín đồ Đấng Christ nên trùm đầu lại trong hai lĩnh vực hoạt động nào?

• In what two spheres of activity is it appropriate for a Christian woman to wear a head covering?

jw2019

Tháp Canh đã định nghĩa “đất” là “lĩnh vực hoạt động” của dân tộc được Đức Chúa Trời chọn.

The Watchtower has defined our “land” as “the realm of activity” of God’s chosen people.

jw2019

Có một số những sắc thái trong các yêu cầu theo mục đích của mỗi nền tảng và lĩnh vực hoạt động.

There are several nuances in requirements according to each foundation’s purpose and area of activity.

WikiMatrix

Phát triển năng lượng là lĩnh vực hoạt động tập trung vào việc thu thập các nguồn năng lương từ tài nguyên thiên nhiên.

Energy development is the field of activities focused on obtaining sources of energy from natural resources.

WikiMatrix

Quỹ Asan được tổ chức thành 4 lĩnh vực hoạt động chính: hỗ trợ y khoa, an sinh xã hội, nghiên cứu phát triển và quỹ học bổng.

It Foundation was organized into four major areas of service: medical support, social welfare, research and development, and a scholarship fund.

WikiMatrix

Khách đến thăm Ban Pháp Lý được cho xem những lĩnh vực hoạt động khác nhau cần sự chú ý về mặt pháp lý trên khắp thế giới.

Visitors to the Legal Department were shown the diverse fields of activity that require legal attention worldwide.

jw2019

Vào tháng 4, họ quyết định thực hiện Quy chế Bảo vệ Dữ liệu Tổng quát của EU ở tất cả các lĩnh vực hoạt động chứ không chỉ của EU.

In April they decided to implement the EU’s General Data Protection Regulation in all areas of operation and not just the EU.

WikiMatrix

ICCROM góp phần vào việc gìn giữ các di sản văn hóa thông qua năm lĩnh vực hoạt động: đào tạo, thông tin, nghiên cứu, hợp tác và vận động.

ICCROM’s mission is fulfilled through five areas of activity: training, information, research, cooperation and advocacy.

WikiMatrix

Trường Chi Nhánh bao gồm một chương trình nghiên cứu bao quát xuất sắc về nhiều lĩnh vực hoạt động mà các thành viên Ủy Ban Chi Nhánh điều hành.

The branch school is a marvelously comprehensive study of the numerous fields of activity in which Branch Committee members are involved.

jw2019

Kết quả là Activision thay đổi tên của mình thành Mediagenic nhằm mục đích có một cái tên có thể giới thiệu ra thế giới lĩnh vực hoạt động của hãng.

As a result, Activision changed its corporate name to Mediagenic to better represent all of its activities.

WikiMatrix

Cuối cùng, mặc dù mang một số đặc tính của một cơ quan tài chính và phát triển, lĩnh vực hoạt động thực tế của Nhóm Ngân hàng Thế giới lại rộng hơn thế nhiều.

Finally, while the World Bank Group has some of the attributes of a financial and development business, its calling is much broader.

worldbank.org

Năm 1993, Lee Kun-hee bán 10 công ty con của tập đoàn, cắt giảm nhân sự, sát nhập các lĩnh vực hoạt động khác để tập trung vào 3 lĩnh vực chính: điện tử, xây dựng và hóa chất.

In 1993, Lee Kun-hee sold off ten of Samsung Group’s subsidiaries, downsized the company, and merged other operations to concentrate on three industries: electronics, engineering and chemicals.

WikiMatrix

Học viên có khả năng hành nghề hoặc chăm sóc giống như một bác sĩ chính hoặc chuyên gia tư vấn thực thụ trong lĩnh vực hoạt động mà họ được đào tạo, chẳng hạn như nội khoa và nhi khoa.

Fellows are capable of acting as an Attending Physician or a Consultant Physician in the generalist field in which they were trained, such as Internal Medicine or Pediatrics.

WikiMatrix

Lúc đầu Schlegel làm việc chủ yếu trên bộ sưu tập bò sát và viết Essai sur la Physionomie des Serpens (1837), nhưng chẳng bao lâu, lĩnh vực hoạt động của ông mở rộng sang các nhóm động vật học khác.

At first Schlegel worked mainly on the reptile collection and wrote Essai sur la Physionomie des Serpens (1837), but soon his field of activity extended to other zoological groups.

WikiMatrix

Đặc biệt trong các lĩnh vực hoạt động nông nghiệp và công nghiệp thâm canh, các chính sách sử dụng tài nguyên thiên nhiên của Liên Xô đã để lại cho Tajikistan một di sản gồm các vấn đề về môi trường.

Especially in areas of intensive agricultural and industrial activity, the Soviet Union’s natural resource utilization policies left independent Tajikistan with a legacy of environmental problems.

WikiMatrix

Hội nhập trong QLTHDB xảy ra trong và giữa nhiều cấp độ khác nhau, năm loại hội nhập xảy ra trong QLTHDB, được giải thích dưới đây; Hội nhập giữa các ngành: Trong môi trường ven biển có rất nhiều lĩnh vực hoạt động.

Integration within ICZM occurs in and between many different levels, 5 types of integration that occur within ICZM, are explained below; Integration among sectors: Within the coastal environment there are many sectors that operate.

WikiMatrix

(Rô-ma 3:24; 5:1) Rồi, giống như dân Y-sơ-ra-ên xưa được thả ra khỏi sự giam cầm ở Ba-by-lôn, họ nhận được một “xứ”, một đất thiêng liêng, hoặc lĩnh vực hoạt động, nơi họ vui hưởng địa đàng thiêng liêng.

(Romans 3:24; 5:1) Then, like the Israelites released from Babylonian captivity, they took possession of a “land,” a spiritual land, or realm of activity, wherein they would enjoy a spiritual paradise.

jw2019

3D Print Canal House là một dự án “Nghiên cứu & Thiết kế bằng cách Làm” ba năm, có thể truy cập công cộng, trong đó một nhóm các đối tác quốc tế từ nhiều lĩnh vực hoạt động cùng nhau về in 3D nhà kênh ở Amsterdam.

The 3D Print Canal House is a three-year, publicly accessible “Research & Design by Doing” project in which an international team of partners from various sectors works together on 3D printing a canal house in Amsterdam.

WikiMatrix

Năm 1989, một công ty cổ phần được Phòng Thiết kế Antonov thành lập với lĩnh vực hoạt động vận chuyển hàng không hạng nặng dưới cái tên “Antonov Airlines”, đóng trụ sở tại Kiev, Ukraine và hoạt động từ Sân bay Luton London liên doanh với Air Foyle HeavyLift..

In 1989, the Antonov Design Bureau set up a holding company as a heavy airlift shipping corporation under the name ” Antonov Airlines “, based in Kiev, Ukraine and operating from London Luton Airport in partnership with Air Foyle HeavyLift .

WikiMatrix

Khi anh ấy chết, Jackson đang luyện tập chăm chỉ cho những gì sẽ được sự quay lại vĩ đại nhất của anh ấy : anh ấy được xếp lịch cho 50 buổi biểu diễn chưa từng có ở lĩnh vực hoạt động Luân Đôn, với xác lập đầu tiên cho tháng bảy 13 .

At the time of his death, Jackson was rehearsing hard for what was to be his greatest comeback : He was scheduled for an unprecedented 50 shows at a London arena, with the first set for July 13 .

EVBNews

Tuy nhiên, nó là lĩnh vực hoạt động trầm lắng cho đến tận những năm cuối thập niên 1960 khi sự bùng nổ của việc sử dụng nhôm để làm vỏ của các loại đồ uống, kể từ đó việc tái chế nhôm được đưa vào trong tầm chú ý của cộng đồng.

It was, however, a lowprofile activity until the late 1960s, when the exploding popularity of aluminium beverage cans finally placed recycling into the public consciousness.

WikiMatrix

Cục này đã được trang bị gần 30 tàu giám sát và với một thiếu tướng hải quân phối hợp tất cả các lĩnh vực trong hoạt động .

This bureau was equipped with nearly 30 supervisory ships and with one rear admiral coordinating all sectors during operations .

EVBNews