lời chúc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

+ Rồi Ê-sau hỏi: “Cha không dành lời chúc phước nào cho con sao?”.

+ Then he added: “Have you not reserved a blessing for me?”

jw2019

Tôi cũng muốn gửi lời chúc mừng đến cô dâu và chú rể.

I too would like to offer my congratulations to the bride and groom.

OpenSubtitles2018. v3

Hai bên chúc nhau những lời chúc tốt đẹp cho ngày lễ Giáng Sinh và năm mới.

Wishing everyone a very Happy Christmas & peaceful New Year.

WikiMatrix

Ông không cần lời chúc của tôi đâu.

You don’t need my prayers.

OpenSubtitles2018. v3

lời chúc tốt lành nhất.

Let’s go, move it!

OpenSubtitles2018. v3

Giờ tới lượt Thiên Thanh gửi tới lời chúc phúc cho Thiên Bạch.

It’s Tianqing’s turn to extend his wishes to Tianbai.

OpenSubtitles2018. v3

Ngay cả những lời chúc phước của các thầy tế lễ cũng trở thành lời rủa sả.

Even the blessings the priests uttered would turn out to be a curse.

jw2019

Tại sao Gia-cốp, chứ không phải Ê-sau, nhận được lời chúc phước?

Why did Jacob receive a blessing instead of Esau?

jw2019

Trong sinh nhật lần thứ 116, Morano nhận được lời chúc mừng của Giáo hoàng Phanxicô.

On her 116th birthday, Morano received congratulations from Pope Francis.

WikiMatrix

Gửi tặng vài lời chúc cho em cậu đi.

Offer some wishes to your brother.

OpenSubtitles2018. v3

Xin hãy nhận nơi đây lời chúc mừng chân thành của tôi, thưa Nguyên Soái.

Please accept my most sincere congratulations, Marshall.

OpenSubtitles2018. v3

Nghĩ tới những lời chúc tụng, ăn mừng mà xem.

Can you imagine the celebrations?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi tin những lời chúc tụng là rất xứng đáng, thưa cô Watson.

I believe congratulations are in order, Mrs. Watson.

OpenSubtitles2018. v3

Tràn ngập tình yêu và lời chúc tốt lành từ Cam. ”

Oodles of love and heaps of good wishes from Cam. “

OpenSubtitles2018. v3

Quà và những lời chúc mừng đang bay tới.

Gifts and congratulations are already coming in.

OpenSubtitles2018. v3

Từ một cái miệng có thể phát ra cả lời chúc tụng lẫn lời nguyền rủa (James 3:9-10).

The tongue can be a source of both blessing and curse (James 3:9–10).

Literature

Xin gởi lời chúc tụng của chúng tôi đến người tổ chức”.

Please give our regards to whoever is in charge.”

jw2019

+ 10 Cùng một cái miệng mà ra lời chúc tụng lẫn lời rủa sả.

+ 10 Out of the same mouth come blessing and cursing.

jw2019

“Chị chắc là sẽ không, nhưng cảm ơn vì lời chúc.”

“I’m sure I won’t, but thank you for the sentiment.”

Literature

Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết lời chúc này.

I, Paul, write this greeting with my own hand.

WikiMatrix

Hãy để dành lời chúc đó cho phụ thân cậu.

Save such wishes for your father.

OpenSubtitles2018. v3

Cha gởi lời chúc mừng.

Father sends greetings.

OpenSubtitles2018. v3

Gửi đến các bạn những lời chúc tốt đẹp,

With every good wish,

jw2019

+ Nó đã đoạt quyền trưởng nam của con,+ nay lại giành cả lời chúc phước của con nữa!”.

+ My birthright he has already taken,+ and now he has taken my blessing!”

jw2019

Gửi đến các anh chị với tình yêu thương và lời chúc tốt lành.

With much love and every good wish,

jw2019