Các mẫu câu có từ ‘lương thực’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Lương thực còn nhiều không?

What food have we got left ?

2. Kho lương thực bị bốc cháy.

The barn is on fire.

3. Anh em. Đưa lương thực vào kho.

All hands, get these provisions stowed .

4. Áp lực lên nhu cầu lương thực.

This puts pressure on food demand .

5. Họ chia sẻ lương thực với nhau.

There was a sharing of available food supplies .

6. Cùng đi đánh giá lương thực trong kho.

Let us gauge our stores .

7. Nhập khẩu: lương thực, hàng tiêu dùng, xăng dầu.

Benzin – gasoline, petrol .

8. Nếu làm không công, lấy đâu ra lương thực.

If there’s no wages, there’s no food on the table .

9. Thâu trữ lương thực vào kho trong mùa gặt.

And it gathers its food supplies in the harvest .

10. Gạo là lương thực chính trong tất cả các nước Đông Nam Á và là một trọng tâm chính của vấn đề an ninh lương thực.

Rice is a main staple food in all of East Asia and is a major focus of food security .

11. Xin cho chúng con hôm nay lương thực hằng ngày.

Give us this day our daily bread .

12. Đủ lương thực cho cả công viên trong mùa đông.

Enough food to feed the park for the entire winter .

13. Chúng có thể đe dọa an ninh lương thực cho hàng triệu người tại châu Phi mà chuối là một trong khẩu phần lương thực của họ .

They could threaten food security for millions of Africans who depend on bananas as an important part of their diet .

14. 22 cách đối phó với giá cả lương thực leo thang

22 Ways To Fight Rising Food Prices

15. Họ kiếm lương thực cho con cái ở chốn khô cằn.

They seek food in the desert for their children .

16. Nên không có công ăn việc làm, chẳng có lương thực.

So there was no job, no food .

17. Vẫn còn ít lương thực trong kho lưu trữ hoàng gia.

There are some supplies left in the palace stores .

18. Vào thành chẳng ích gì, giá cả lương thực đắt đỏ.

It was no use entering the city ; the price of food was exorbitant .

19. Quả táo này thể hiện khủng hoảng lương thực ra sao?

How is this apple food crisis ?

20. Lương thực không thiếu nhưng con người không thể mua nó.

Food can be there and people can’t buy it .

21. Còn vấn đề trọ qua đêm và lương thực thì sao?

What about the overnight stops and supplies of provisions ?

22. Sáng mai chúng ta sẽ tìm trạm xá và kho lương thực.

In the morning, we’ll find the cafeteria and infirmary .

23. 19 Ai cày cấy ruộng đất mình sẽ đầy đủ lương thực,

19 The one cultivating his ground will have plenty of bread ,

24. Và đó là ngày ra đời của hệ thống lương thực toàn cầu.

That’s the first birthday I want to talk about .

25. Trong lúc đó, sản xuất lương thực trở thành một ngành công nghiệp.

Meanwhile, food production had become industrial .

26. Giá lương thực gia tăng có liên hệ một phần với giá dầu

Soaring Food Prices Tied in Part to Oil prices

27. Nguồn lương thực sẽ được chuyển cho quân đội và công dân Đức.

Food supplies would be diverted to the German army and German civilians .

28. Như hầu hết các nước châu Á, lương thực chính của Phillipines là gạo.

As in most Asian countries, the staple food in the Philippines is rice .

29. Một mùa đông nọ tôi ngã bệnh, lương thực và tiền cũng vừa cạn.

One winter I was ill, and we had little food and no money .

30. Ta đã thấy, ví như, Châu Phi phải có nguồn lương thực đảm bảo.

We’ve seen that, for example, Africa must be food secure, Africa must be energy secure, Africa must be water secure .

31. Nỗi lo sợ về khủng hoảng lương thực tỷ lệ thuận với hàng hoá

Food crisis fears rise with commodities

32. A – môn ” Chính trị Châu Phi ” và ” Khủng hoảng lương thực ở Châu Phi “.

A – minus in Contemporary African Politics and the Food Crisis in Africa .

33. “Ta sẽ không ban thóc lúa ngươi làm lương thực cho kẻ thù nữa;

“ I will no longer give your grain as food to your enemies ,

34. Paraguay sản xuất đủ lương thực cơ bản được chủ yếu là tự túc.

Paraguay produces enough basic food to be largely self-sufficient .

35. Dân chúng phải chịu sự hy sinh gì để mua đổi lấy lương thực?

At what personal sacrifice were the people able to obtain sustenance ?

36. Số lương thực giảm xuống khắp mọi nơi và giá sinh hoạt leo thang”.

The available food supply is everywhere decreasing and the cost of living increasing. ”

37. * Đưa lương thực thành ưu tiên hàng đầu: Cảnh báo thế giới về cuộc khủng hoảng lương thực sắp tới, giúp điều phối các tài nguyên và công cụ mới để giải quyết vấn đề này.

* Putting Food First : Alerted the world to the forthcoming food crisis, and helped marshal new resources and tools to address it .

38. Những cánh đồng lúa từng cung cấp lương thực cho quân SS bị đốt cháy.

The fields of grain that had once fed the SS were burned .

39. Đây chắc chắn là điều khủng khiếp đối với an ninh lương thực thế giới.

This will be absolutely devastating for global food security .

40. Sản xuất lương thực thế giới trên đầu người năm 2005 cao hơn năm 1961.

World food production per person was considerably higher in 2005 than 1961 .

41. Toàn thành đã trống rỗng, và… chúng ta chỉ có lương thực trong 10 ngày

The city’s granaries are empty, and … we have only a 10 – day-supply of food .

42. Chúng ta phải định lại khẩu phần trong số lương thực ít ỏi còn lại.

We must ration what little food we have left .

43. Dù sao những lo ngại về tình trạng thiếu gạo trong vài tuần tiếp theo đã được dịu bớt bởi Cơ quan Lương thực Quốc gia thông báo rằng lương thực đầy đủ đã được dự trữ.

Fears of a rice shortage in the next few weeks were allayed by the National Food Authority which announced that sufficient food had been stockpiled .

44. Các loại cây lương thực dài được trồng phổ biến nhất trong sản xuất thương mại.

The long staple varieties are the most widely cultivated in commercial production .

45. Bốn nước trong số này đã phải nhập khẩu một phần lớn nhu cầu lương thực.

Four of these already import a large share of their grain .

46. Hóa chất này bị cấm sử dụng đối với nhiều loại cây cung cấp lương thực.

The chemical is banned for use on many food crops .

47. Tất cả họ đều có giấy tờ giả, quần áo, bản đồ, la bàn, lương thực.

They’ll have forged papers, clothes, map, compasses, rations .

48. Phần còn lại chủ yếu dành cho đồng cỏ (25,9%) và lương thực chăn nuôi (11,6%).

The remainder is primarily dedicated to pastures ( 25.9 % ) and feed grains ( 11.6 % ) .

49. Nhiều năm sau khi độc lập, Tây Bengal vẫn dựa vào chính phủ trung ương trong việc đáp ứng nhu cầu lương thực; sản xuất lương thực vẫn đình trệ và Cách mạng xanh không lan đến bang.

Years after independence, West Bengal is dependent on the central government for help in meeting its demands for food ; food production remained stagnant, and the Indian green revolution bypassed the state .

50. Vị tể tướng, cũng là người quản lý lương thực, khép tội họ là thám tử.

The prime minister, who also served as food administrator, accused them of being spies .

51. Mẹ tôi làm việc cật lực trên đồng để trồng lương thực cho chúng tôi ăn.

My mother worked hard in the farm to grow crops so that we can eat .

52. Thành đang bị bao vây, đường tiếp tế lương thực từ bên ngoài bị cắt đứt.

A city under siege is cut off from outside sources of food .

53. Lấy lương thực và nước và cho bác sĩ vài ngày tìm con Hải âu yêu quý.

Take on food and water and give the doctor a few days to find his bird .

54. Có thể là đủ, nếu lương thực không bị dùng cho những người không đáng được hưởng…

Perhaps it would be, if resources were not drained by undeserving mouths …

55. Có ba loại tài nguyên chính được quản lý trong Warcraft III: vàng, gỗ và lương thực.

There are three main resources that are managed in Warcraft III : gold, lumber, and food .

56. Chúng ta sẽ phải xét đến một vài cách mau lẹ hơn để sản xuất lương thực.

We’re going to have to think of some very smart ways of producing food .

57. Công nghệ đang thay đổi tình trạng thiếu lương thực ở những nơi đói kém truyền thống.

Technology is transforming the face of food vulnerability in places where you see classic famine .

58. Nhà Tống sẽ không chia sẻ lương thực với bộn Mông Cổ vô lại béo mẫm đó.

The Song shall not share rice with that bloated Mongolian cur .

59. Quan chỉ huy vệ binh cấp lương thực và tặng một món quà rồi để ông đi.

The chief of the guard then gave him a food allowance and a gift and let him go .

60. Tôi nghiên cứu lúa gạo, lương thực chủ yếu của hơn một nửa dân số thế giới.

I work on rice, which is a staple food for more than half the world’s people .

61. Đây là bản đồ của nơi chúng ta trồng lương thực của chúng ta trên thế giới.

This is a map of where we grow our food in the world .
62. Người trung thành với chủ Ê-li-hu nói về Đức Chúa Trời : “ Ngài ban cho lương-thực nhiều ” .
The faithful man Elihu said of God : “ He gives food in abundance. ”

63. Maroc và Tunisia thì tổ chức các hội nghị chuyên đề và triển lãm về lương thực.

Morocco and Tunisia have held seminars and exhibitions .

64. Nhờ sự thụ phấn, cây cối được nhân giống và cung cấp lương thực cho con người.

Thanks to pollination, plants thrive and produce the food on which we depend .

65. Theo báo cáo, hiện tại giá lương thực tương đối cao đang có tác động hai mặt.

According to the report, current relatively high food prices are having a mixed impact .

66. Vậy ông nhận đủ lương thực cho cuộc hành trình dài 40 ngày, hơn 300 cây số.

Thus he received sustenance for the 40 – day journey of more than 190 miles [ 300 km ] .

67. Hai tên này bị bắt khi chỉ huy vụ mai phục cướp đoàn xe lương thực của ta.

Thes e two were captured leading an ambush on one of our supply trains .

68. Chúng ta có thể nạp nhiên liệu và lương thực và sẵn sàng lên đường trước bình minh.

We can fuel and provision and be under way before dawn .

69. Ngô là cây lương thực thiết yếu tại khu vực Andes kể từ các thời kỳ tiền Columbus.

The potato has been an essential crop in the Andes since the pre-Columbian Era .

70. Bởi vì một cốc lương thực mỗi ngày đủ để thay đổi hoàn toàn cuộc đời của Fabian.

Because one cup of food a day changes Fabian’s life completely .

71. Chúng ta đã chứng kiến khủng hoảng lương thực vào năm 2008, sau cái mà tôi gọi là trận sóng thần lặng lẽ của cơn đói đã quét qua địa cầu khi giá lương thực tăng gấp đôi chỉ trong một đêm.

We saw the food riots in 2008, after what I call the silent tsunami of hunger swept the globe when food prices doubled overnight .

72. Và trong mùa thu hoạch, hãy gửi vào kho cùng với một lợi tức, lợi tức lương thực.

And during harvest, put it back with interest, food interest .

73. Không những lợi tức trang trại bị ảnh hưởng mà cả việc cung cấp lương thực địa phương .

Not only are farm incomes affected, but so are local food supplies .

74. Nhưng một số người đã nêu ra mối lo ngại về các cây lương thực biến đổi gien.

But some have raised concerns about genetically engineered crops .

75. Đầu thế kỷ 20, mỗi năm Ai Cập xuất khẩu khoảng ba triệu chim cút làm lương thực.

In the early 20 th century, Egypt was exporting some three million quail annually for food .

76. Chúng liệt kê phụ cấp lương thực của tù nhân và những người làm việc cho hoàng gia.

They list rations given to prisoners and others dependent on the royal household .

77. Hôm nay, cuộc họp không phải về nuôi con, nấu ăn hay giá cả lương thực ngoài chợ.

This meeting is not about how to raise her child, cook a new dish, or discuss the prices of food in the local market .

78. Chúng tôi cũng không tìm thấy một mẩu đất nào để trồng vụ mùa để tăng lương thực.

We shall not find a single foot of earth that can be planted with crops to raise food .

79. Chúng ta có đủ lương thực để cầm cự cho đến khi Trận Nước Lụt chấm dứt không?

Do we have enough food to last until the Flood is over ?

80. Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực?

Now, why would I suggest that producing drought-tolerant crops will go towards providing food security ?