‘lưu bút’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” lưu bút “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ lưu bút, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ lưu bút trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Nhìn như cái bút, viết như cái bút và nghe như cái bút .
Looks like a pen, writes like a pen and listens like a pen .

2. Phân phát giấy và bút chì hoặc bút chì màu.

Hand out paper and pencils or crayons .
3. Dưới bút danh Mario Cleri, Puzo đã viết về cuộc phiêu lưu trong cuộc chiến tranh quốc tế thứ hai cho True Action .
Under the pseudonym Mario Cleri, Puzo wrote World War II adventure features for True Action .
4. Khi tất cả chúng ta thực thi những phép tính bằng bút và giấy, tất cả chúng ta thường phải lưu lại hiệu quả trung gian
When we perform calculations with a pen and paper we often need to save intermediate results .
5. Và từ một y tá, tôi begged một bút chì, bút .
And from another nurse, I begged a pencil, pen .
6. Có ai có bút máy, bút chì, giấy, gì cũng được ?
Anybody got a pen, pencil, paper, anything ?
7. Chúng lấy bút chì, bút nỉ và sáp màu ra làm thiệp .
They got out their pencils, markers and Crayolas and made cards .
8. Bút và giấy .
A pen and paper .
9. Bút chì than .
The charcoal .
10. Bút mực và bút bi không sử dụng được ở ngoài khoảng trống .
Fountain pens and ballpoint pens don’t work in outer space
11. Cái tên là một bút danh, đúng ra là một bút danh giả .
The name was a pseudonym, actually, or a pseudo-pseudonym .
12. Cầm lấy bút .
Grab your pens .

13. Để chỉnh sửa hồ sơ thanh toán, bạn có thể thay đổi bất kỳ trường nào có biểu tượng bút chì, rồi nhấp vào Lưu.

To edit your payment profile, you can make changes to any field that has a pencil icon, then click Save .
14. Cậu có bút không ?
You got a pen ?
15. Bút của anh đây .
Here’s your pen .
16. Dưới bút danh Pero ( ” lông vũ ” hay ” bút ” trong tiếng Nga ), Trotsky nhanh gọn trở thành một trong những cây bút chính của tờ báo .
Under the pen name Pero ( ” feather ” or ” pen ” in Russian ), Trotsky soon became one of the paper’s leading writers .
17. Sau đó, tôi viết thư bằng bút chì rồi viết lại bằng bút bi .
Then I wrote the letter in pencil on the card, wrote over it in pen .
18. Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại .
With a pen or pencil in your hand, close your eyes .
19. Đưa bút đây, cưng .
Your pen, dear .
20. Bút pháp thật tuyệt !
Form up !
21. Cái bút đểu này .
Ahh, damn this pen .
22. Mày ở đâu, bút ?
Where are you, pen ?
23. Chị cứ tưởng là em có rất nhiều bút chì và bút màu trong cặp .
I always thought you had lots of crayons and pencils in your satchel .

24. Bật cây bút lên nào…

Let me get the pen tool working .
25. Ồ bút hết mực rồi .
I’m running out of ink .